Tỉnh Hải Dương
Thứ hai - 24/04/2017 23:34
Danh sách bài dự thi đủ điều kiện được lựa chọn đưa lên Kho bài giảng e-Leanring
1. Chủ đề Dư địa chí
2. Chủ đề Môn học
STT | Mã bài | Tên bài | Lĩnh vực | Đơn vị công tác | Tên tác giả | Quận/Huyện |
1 | 16.14295 | Đình làng Nhân Kiệt | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Hùng Thắng | Nguyễn Văn Nam, Phạm Thị Thu Thủy, Đặng Thị Phi | Huyện Bình Giang |
2 | 16.14298 | Khám phá mảnh đất và con người Bình Giang | Địa phương, địa danh | Trường THCS Thái Dương | Vũ Thị Kiều Oanh | Huyện Bình Giang |
3 | 16.14300 | Gốm sứ cậy | Nghề truyền thống | Trường THCS Vĩnh Hồng | Hoàng Ngọc Tân, Phạm Thị Huyền | Huyện Bình Giang |
4 | 16.14303 | Đình Thạch Lỗi - Một nét xưa | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Cẩm Giàng | Lương Thị Thêu, Bùi Thị Nguyệt, Trần Việt Hùng | Huyện Cẩm Giàng |
5 | 16.14307 | Văn miếu Mao Điền - Nơi tôn vinh đạo học Xứ Đông | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Ngọc Liên | Lê Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Lý | Huyện Cẩm Giàng |
6 | 16.14308 | Tinh hoa nghề chạm khắc gỗ Đông Giao | Nghề truyền thống | Trường THPT Cẩm Giàng | Vũ Thị Nhuân | Huyện Cẩm Giàng |
7 | 16.14312 | Lễ khai bút tại đền thờ thầy giáo Chu Văn An | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Chí Minh | Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thị Thủy | Thị xã Chí Linh |
8 | 16.14314 | Khu di tích đền Cao | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Cổ Thành | Vũ Thị Thắm, Nguyễn Thị Thúy, Phạm Văn Phóng | Thị xã Chí Linh |
9 | 16.14315 | Chí Linh Bát Cổ | Địa phương, địa danh | Trường THCS Cổ Thành | Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Khoa | Thị xã Chí Linh |
10 | 16.14319 | Đền Kiếp Bạc | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Kênh Giang | Đinh Trang Quang | Thị xã Chí Linh |
11 | 16.14320 | Đền thờ thầy giáo Chu Văn An - Nơi tôn vinh đạo làm thầy | Đình, Đền, Miếu | Trường THPT Trần Phú | Trần Thị Hoa, Vũ Đình Thành, Trần Hữu Trường | Thị xã Chí Linh |
12 | 16.14323 | Đình Liễu Tràng | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Gia Xuyên | Phạm Thị Lan | Huyện Gia Lộc |
13 | 16.14326 | “Quang Minh tự” di tích lịch sử, văn hóa đặc sắc trong nền văn minh Đại Việt | Lịch sử | Trường THCS Quang Minh | Phạm Thị Lan, Phạm Tiến Tặng, Đỗ Văn Bão | Huyện Gia Lộc |
14 | 16.14327 | Đền Cuối - Vinh quang “thần tướng” Việt Nam Nguyễn Chế Nghĩa | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS thị trấn Gia Lộc | Nguyễn Văn Lập, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Thị Hải Yến | Huyện Gia Lộc |
15 | 16.14328 | Đền Quát | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Yết Kiêu | Vũ Thị Thu Hiền | Huyện Gia Lộc |
16 | 16.14329 | Tìm hiểu về đền Đoàn Thượng | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Đoàn Thượng | Phạm Văn Tần | Huyện Gia Lộc |
17 | 16.14332 | Đảo cò - Chi Lăng Nam, Hải Dương | Địa phương, địa danh | Trường TH Hoàng Diệu | Nguyễn Thị Thanh Nhã, Vũ Hùng Thành, Vũ Thị Liên | Huyện Gia Lộc |
18 | 16.14333 | Nét đặc sắc của phường múa rối nước Bùi Thượng – Hải Dương | Nghề truyền thống | Trường TH Lê Lợi | Phạm Thị Luyến, Lương Thị Hải Hà, Dương Ngọc Hiếu | Huyện Gia Lộc |
19 | 16.14335 | The Sovereign of Vietnam | Địa lý | Trường TH Phạm Trấn | Ngô Thị Thanh Tấm, Bùi Thị Dịu | Huyện Gia Lộc |
20 | 16.14337 | Đất và người Quang Minh | Địa phương, địa danh | Trường TH Quang Minh | Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Tuyết, Tô Thị Hải Hòa | Huyện Gia Lộc |
21 | 16.14341 | Làng nghề truyền thống vàng bạc Châu Khê | Nghề truyền thống | Trường THPT Kẻ Sặt | Lê Văn Mạnh | Huyện Bình Giang |
22 | 16.14342 | Chùa Hưng Long (Chùa Vàng) | Đình, Đền, Miếu | Trường MN Liên Hòa | Phạm Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Hằng | Huyện Kim Thành |
23 | 16.14343 | Chung tay bảo vệ môi trường biển | Địa lý | Trường TH Cổ Dũng | Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Văn Nghiêm | Huyện Kim Thành |
24 | 16.14344 | Cửu Phẩm Liên Hoa bảo vật quốc gia - Tuyệt tác kiến trúc phật giáo Việt Nam | Lịch sử | Trường THCS Cẩm La | Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Cương, Đồng Ngọc Long | Huyện Kim Thành |
25 | 16.14345 | Đình Làng Lai Vu | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Lai Vu | Vũ Văn Hoàng | Huyện Kim Thành |
26 | 16.14347 | Đình chùa Dưỡng Thái - Cụm di tích lịch sử quốc gia | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Phú Thái | Nguyễn Thị Bích, Nguyễn Thế Quang, Giáp Thị Hương Quế | Huyện Kim Thành |
27 | 16.14348 | Một số di tích lịch sử đình, chùa huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Việt Hưng | Phạm Thị Ngọc, Lưu Thị Phương Thanh | Huyện Kim Thành |
28 | 16.14349 | Di tích lịch sử Đình Đồng | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Đồng Gia | Phí Thị Thu Hằng, Phạm Thị Thảo | Huyện Kim Thành |
29 | 16.14350 | Di tích lịch sử văn hóa làng Lương Xá | Lịch sử | Trường TH Kim Lương | Vũ Thị Hương, Bùi Thị Kim Sinh, Đường Thị Oanh | Huyện Kim Thành |
30 | 16.14352 | Biển Đảo Việt Nam | Địa lý | Trường THCS Lai Vu | Trần Trung Huy, Bùi Đăng Trung, Nguyễn Thị Dần | Huyện Kim Thành |
31 | 16.14354 | Thị trấn Phú Thái (Kim Thành - Hải Dương) | Địa phương, địa danh | Trường TH Phú Thái | Nguyễn Thị Hải Yến | Huyện Kim Thành |
32 | 16.14356 | Đình Quỳnh Khê | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Quỳnh Khê | Lê Thị Dung, Trần Thị Hiền, Bùi Thị Lệ Thuỷ | Huyện Kim Thành |
33 | 16.14360 | Đền thờ lưỡng quốc trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Nguyễn Trãi | Trần Thị Lan, Nguyễn Văn Hùng | Huyện Nam Sách |
34 | 16.14362 | Gốm Chu Đậu - Tinh hoa văn hóa Việt Nam | Nghề truyền thống | Trường THCS Thái Tân | Khúc Thị Hương | Huyện Nam Sách |
35 | 16.14365 | Đền thờ anh hùng dân tộc Khúc Thừa Dụ - Người khởi nghiệp dựng nền độc lập tự chủ cho dân tộc | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Hiệp Lực | Trần Thị Hiền, Phạm Thị Chuyền, Lê Thị Hảo | Huyện Ninh Giang |
36 | 16.14368 | Đình Trịnh Xuyên | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Hồng Đức | Nguyễn Đức Thịnh, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Thắng | Huyện Ninh Giang |
37 | 16.14372 | Phường múa rối nước Hồng Phong | Lễ hội | Trường THCS Hưng Thái | Nguyễn Xuân Chính, Vũ Kim Thoa | Huyện Ninh Giang |
38 | 16.14381 | Đền thờ khúc Thừa Dụ | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Tân Quang | Hồ Thị Bích, Nguyễn Thị Thanh Tấm, Nguyễn Thị Tuyết | Huyện Ninh Giang |
39 | 16.14382 | Ninh Giang quê hương tôi | Địa phương, địa danh | Trường THCS Thành Nhân | Đào Thị Minh Lý, Lê Hà Giang, Bùi Thị Huyền | Huyện Ninh Giang |
40 | 16.14384 | Khúc Thừa Dụ - "Hòng Châu anh Kiệt" | Danh nhân | Trường THPT Quang Trung | Vũ Tuấn Anh, Đào Thị Hiền, Phạm Thị Xòe | Huyện Ninh Giang |
41 | 16.14385 | Đình Phù Cựu | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Văn Giang | Vũ Khắc Quân, Bùi Thị Thương, Nguyễn Đức Kiên | Huyện Ninh Giang |
42 | 16.14387 | Nét văn hóa đặc sắc của vùng đất Thanh Hà! | Địa phương, địa danh | Trường THPT Thanh Hà | Bùi Thị Giang, Lê Thị Hạnh | Huyện Thanh Hà |
43 | 16.14389 | Thanh Hà - Quê hương vải thiều | Địa phương, địa danh | Trường THCS Việt Hồng | Phạm Thị Hạnh | Huyện Thanh Hà |
44 | 16.14390 | Đảo cò Chi Lăng Nam - Khu du lịch sinh thái và tâm linh | Địa phương, địa danh | Trường TH Chi Lăng Nam | Lê Ngọc Vân | Huyện Thanh Miện |
45 | 16.14393 | Mai Trung tự - Xưa và nay | Địa phương, địa danh | THCS Đoàn Tùng | An Thị San, Phạm Thị Thúy, Trương Thị Hương | Huyện Thanh Miện |
46 | 16.14395 | Nhà tưởng niệm phó chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | Khương Thị Mỹ Bình | Huyện Thanh Miện |
47 | 16.14397 | Chiến thắng chợ Trương (Chương) | Lịch sử | Trường: THCS Tứ Cường | Lê Thị Thu Nhì, Đỗ Thị Duyên, Nguyễn Văn Tỉnh | Huyện Thanh Miện |
48 | 16.14401 | Lễ hội Chử Đồng Tử - Tiên Dung | Lễ hội | Trường TH Tân Trào | Nguyễn Thị Bich Phượng, Vũ Văn Thoan, Trần Thị Nga | Huyện Thanh Miện |
49 | 16.14402 | Khu nhà tưởng niệm Cố Phó chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Thanh Tùng | Nguyễn Thị Minh, Quách Thị Huệ, Nguyễn Thị Vân Anh | Huyện Thanh Miện |
50 | 16.14404 | Nghè chùa Gia Cốc | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Tứ Cường | Vũ Thị Khánh Luy, Phạm Thị Huệ, Vũ Thị Phương | Huyện Thanh Miện |
51 | 16.14408 | Đền Sượt | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Bình Hàn | Phạm Thị Bích Nga, Nguyễn Hà Thu, Nguyễn Thị Thùy Trang | Thành phố Hải Dương |
52 | 16.14409 | Làng nghề truyền thống bánh đa Lộ Cương | Nghề truyền thống | Trường TH Cẩm Thượng | Trần Thị Thanh Hải, Phạm Thị Vân Hà | Thành phố Hải Dương |
53 | 16.14410 | Hải Dương – Điểm đến của các du khách | Địa phương, địa danh | Trường THCS Cẩm Thượng | Nguyễn Thị Lên, Đinh Thị Minh | Thành phố Hải Dương |
54 | 16.14411 | Khu di tích, danh thắng Côn Sơn - Những giá trị văn hóa lịch sử | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Ngọc Châu | Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Lý | Thành phố Hải Dương |
55 | 16.14413 | Chùa Trăm Gian vườn hoa phật giáo xứ Đông | Đình, Đền, Miếu | Trường THCS Thượng Đạt | Bùi Văn Mạnh, Bùi Thị Thêu, Phạm Thị Ý | Thành phố Hải Dương |
56 | 16.14414 | Thanh Hà - Xứ Đông | Địa phương, địa danh | Trường THCS Võ Thị Sáu | Phạm Thị Phương, Nguyễn Thị Bích Thủy | Thành phố Hải Dương |
57 | 16.14415 | Đền Chu Văn An - Đền thờ Nhà giáo tiêu biểu của muôn đời | Đình, Đền, Miếu | Trường TH Lý Tự Trọng | Vũ Quốc Huy, Nguyễn Hồng Hạnh | Thành phố Hải Dương |
58 | 16.14420 | Dư địa chí TP Hải Dương | Địa phương, địa danh | Trường TH Tô Hiệu | Đỗ Thị Minh Tâm, Lê Thị Xuyến, Nguyễn Thị Hải | Thành phố Hải Dương |
59 | 16.11708 | ĐỀN KIẾP BẠC | Địa phương, địa danh | Trường Tiểu Học Kênh Giang | Đinh Trang Quang | |
60 | 16.11709 | Đền Thờ Bà Chúa Sao Sa | Địa phương, địa danh | Trường Tiểu Học Kênh Giang | Đinh Trang Quang |
2. Chủ đề Môn học
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Đơn vị công tác | Tên tác giả | Quận/Huyện |
1 | 16.14261 | Tiết 21: Ôn tập tập đọc nhạc: TĐN số 6 - Âm nhạc thường thức: một số thể loại bài hát | 7 | Âm nhạc | Trường THCS Ngọc Liên | Nguyễn Thị Sao | Huyện Cẩm Giàng |
2 | 16.14262 | Tiết 28: Ôn tập 2 bài hát: Mùa hoa phượng nở; Em vẫn nhớ trường xưa - Kể chuyện Âm nhạc: Khúc nhạc dưới trăng | 5 | Âm nhạc | Trường Tiểu học Cổ Dũng | Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Giang | Huyện Kim Thành |
3 | 16.14264 | Tiết 28: Ôn tập 2 bài hát: Mùa hoa phượng nở; Em vẫn nhớ trường xưa | 5 | Âm nhạc | Trường Tiểu học Phúc Thành | Nguyễn Thị Hoa | Huyện Kim Thành |
4 | 16.14268 | Bác Hồ kính yêu | 3 | Đạo đức | Trường Tiểu học Đồng Quang | Nguyễn Thị Mận, Nguyễn Thị Sợi | Huyện Gia Lộc |
5 | 16.14282 | Đánh giá tác động của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hải Dương | 8 | Địa lý | Trường THCS An Lâm | Đặng Thị Thu, Nghiêm Thị Thơ | Huyện Nam Sách |
6 | 16.14285 | Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo | 9 | Địa lý | Trường THCS Ngọc Châu | Lê Hải Anh, Bùi Thị Thu | Thành phố Hải Dương |
7 | 16.14290 | Miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ | 8 | Địa lý | Trường THCS Thanh Xuân | Phạm Thị Chuyên | Huyện Thanh Hà |
8 | 16.14478 | Bài 29: ANKEN (Tiết 1) | 11 | Hóa học | Trường THPT Cẩm Giàng | Nguyễn Xuân Mạnh, Nguyễn Thị Hay | Huyện Cẩm Giàng |
9 | 16.14484 | Bài 2: Một số Oxit quan trọng (Lưu huỳnh Đioxit SO2) | 9 | Hóa học | Trường THCS Tân Quang | Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Kim Oanh, Bùi Thị Hương | Huyện Ninh Giang |
10 | 16.14488 | Nước cần cho sự sống | 4 | Khoa học | Trường Tiểu học Cổ Thành | Trần Thị Lương, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Thanh Thủy | Thị xã Chí Linh |
11 | 16.14490 | Bài 58: Sự sinh sản và nuôi con của chim | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Quỳnh Khê | Tạ Thị Thoa, Tạ Thị Phương Thảo, Bùi Hữu Hướng | Huyện Kim Thành |
12 | 16.14492 | Cây mọc lên từ hạt | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Chi Lăng Nam | Lê Ngọc Vân | Huyện Thanh Miện |
13 | 16.14496 | Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Lai Cách 1 | Vũ Thị Hoài Thu, Vũ Thị Phương, Nguyễn Thu Hà | Huyện Cẩm Giàng |
14 | 16.14504 | Chiến Thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Phạm Trấn | Vương Hà Bắc, Ngô Thị Thanh Tấm | Huyện Gia Lộc |
15 | 16.14507 | Bài 24: Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Việt Hưng | Vũ Văn Đông | Huyện Kim Thành |
16 | 16.14511 | Bài 17: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Thanh Bính | Phạm Duy Hoàng, Nguyễn Thị Nguyệt | Huyện Thanh Hà |
17 | 16.14512 | Quang Trung đại phá Quân Thanh (năm 1789) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học TT Thanh Miện | Nguyễn Thi Thùy, Đặng Thị Diệp, Vũ Hoài Hương | Huyện Thanh Miện |
18 | 16.14513 | Đà Lạt | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Bình Minh | Hàn Thị Ngọc Mỹ, Đỗ ThịThu Anh, Nguyễn Thị Lan Hương | Thành phố Hải Dương |
19 | 16.14514 | Một số công trình tiêu biểu mĩ thuật thời Lê | 8 | Mỹ thuật | Trường THCS Thanh Giang | Vũ Đức Minh, Nguyễn Thị Lưỡng | Huyện Thanh Miện |
20 | 16.14515 | Bài 19: Tranh dân gian Việt Nam | 6 | Mỹ thuật | Trường THCS Hùng Thắng | Trần Thị Tú, Vũ Xuân Thùy | Huyện Bình Giang |
21 | 16.14518 | Chủ đề 3: Động vật quen thuộc - Tiết 1 | 3 | Mỹ thuật | Trường Tiểu học Kim Lương | Vũ Thị Chuyên - Hà Thị Dung, Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Huyện Kim Thành |
22 | 16.14520 | Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử | 11 | Ngữ văn | Trung tâm GDTX – HN - DN Chí Linh | Đỗ Văn Trọng, Nguyễn Phương Lan, Nguyễn Thị Nhiễu | Thị xã Chí Linh |
23 | 16.14522 | Chí Phèo - Nam Cao | 11 | Ngữ văn | Trường THPT Quang Trung | Đào Thị Hiền, Vũ Tuấn Anh | Huyện Ninh Giang |
24 | 16.14534 | Đất Cà Mau | 5 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Yết Kiêu | Nguyễn Thị Oanh, Vũ Xuân Xô, Đỗ Đức Khuya | Huyện Gia Lộc |
25 | 16.14539 | Kỳ diệu rừng xanh | 5 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Lai Cách 2 | Nguyễn Thị Dung, Đỗ Thị Thủy | Huyện Cẩm Giàng |
26 | 16.14542 | Bài 18 - Tuần 9: Động từ | 4 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Văn Đức | Đỗ Duy Nhất, Lê Thị Hương, Mạc Thu Hương | Thị xã Chí Linh |
27 | 16.14543 | Từ ngữ về quê hương - Ôn tập câu Ai làm gì? | 3 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Kim Khê | Nguyễn Thị Hậu, Lưu Thị Hằng | Huyện Kim Thành |
28 | 16.14544 | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy | 2 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Phú Thái | Nguyễn Thị Thúy | Huyện Kim Thành |
29 | 16.14545 | Mở rộng vốn từ: Sức khỏe | 4 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc | Vũ Thị Thềm | Huyện Thanh Miện |
30 | 16.14546 | Từ trái nghĩa | 5 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Tân Trào | Trần Thị Nga, Nguyễn Thị Bích Phượng, Vũ Văn Thoan | Huyện Thanh Miện |
31 | 16.14547 | Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm | 4 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Đinh Văn Tả | Lê Thị Bông, Vũ Thu Huyền | Thành phố Hải Dương |
32 | 16.14548 | Mở rộng vốn từ thiên nhiên | 4 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Ngọc Châu | Trịnh Thị Phương, Trần Thị Thu Hà, Lương Thị Phong Thư | Thành phố Hải Dương |
33 | 16.14549 | Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi: khi nào? Dấu chấm. Dấu chấm than | 2 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Thanh Bình | Lê Thị Phương Dung, Trần Thị Kiệm, Nguyễn Thị Thu Hương | Thành phố Hải Dương |
34 | 16.14552 | Tiết 2: Thông tin và dữ liệu | 10 | Tin học | Trường THPT Gia Lộc | Phùng Thị Kiều | Huyện Gia Lộc |
35 | 16.14558 | Bài 50: Côn trùng | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Sao Đỏ 2 | Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thị Làn | Thị xã Chí Linh |
36 | 16.14560 | Bài 22: Cuộc sống xung quanh (tiếp theo) | 2 | TNXH | Trường Tiểu học thị trấn Gia Lộc | Phạm Văn Trung, Nguyễn Thị Ngọc Hà | Huyện Gia Lộc |
37 | 16.14569 | Tiết 35 - Bài 6: Tam giác cân | 7 | Toán | Trường THCS Bình Minh | Phạm Văn Đại | Huyện Bình Giang |
38 | 16.14582 | Bài 1: Mặt tròn xoay (Tiết 1) | 12 | Toán | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thiị Hoàng Oanh | Thành phố Hải Dương |
39 | 16.14584 | Phép trừ trong phạm vi 4 | 1 | Toán | Trường Tiểu học Đinh Văn Tả | Nguyễn Thị Phương Lâm | Thành phố Hải Dương |
40 | 16.14586 | Bài 10: Lực đẩy Ác - si - mét | 8 | Vật lý | Trường THCS Thái Hòa | Cao Văn Thịnh | Huyện Bình Giang |
41 | 16.14587 | Tiết 25 - Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt | 6 | Vật lý | Trường THCS Thái Học | Vũ Thị Vinh, Vũ Đăng Đồng | Huyện Bình Giang |
42 | 16.14591 | Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều | 9 | Vật lý | Trường THCS Kim Khê | Vũ Thị Phương Thảo | Huyện Kim Thành |
43 | 16.14592 | Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì | 9 | Vật lý | Trường THCS An Lâm | Đặng Thị Miền | Huyện Nam Sách |
44 | 16.14595 | Ap suất - Áp suất chất lỏng | 8 | Vật lý | Trường THCS Hồng Phúc | Hà Duy Hưng, Phạm Văn Lâm, Bùi Khắc Khải | Huyện Ninh Giang |
45 | 16.14599 | Tiết 79: So Sánh | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Quang Minh | Vũ Thị Huệ | Huyện Gia Lộc |
46 | 16.14601 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Toàn Thắng | Phạm Thị Thúy, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Loan | Huyện Gia Lộc |
47 | 16.14602 | Tiết 57: Văn bản: Đập đá ở Côn Lôn ( Phan Châu Trinh) | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Yết Kiêu | Vũ Thị Thu Hiền | Huyện Gia Lộc |
48 | 16.14603 | Qua Đèo Ngang | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Phú Thái | Nho Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Chinh | Huyện Kim Thành |
49 | 16.14604 | Tuần 8 - Tiết 30: Văn bản: Văn bản: bạn đến chơi nhà | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Bình Hàn | Phạm Văn Tuân, Phạm Thị Ngọc Thanh Vân | Thành phố Hải Dương |
50 | 16.14610 | Văn bản: Quê Hương (Tế Hanh) | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Nghĩa An | Nguyễn Minh Huyền | Huyện Ninh Giang |
51 | 16.14612 | Tiết 9: Sơn Tinh, Thủy Tinh | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Tân Dân | Hà Thị Nhiên | Thị xã Chí Linh |
52 | 16.14616 | Tiết 38: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | 9 | Ngữ văn | Trường THCS Đoàn Tùng, Trường THCS Thị Trấn Thanh Miện | An Thị San, Lê Thị Xuân Như, Đỗ Thị Hoa | Huyện Thanh Miện |
53 | 16.14626 | Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng | 9 | Sinh học | Trường THCS Vũ Hữu | Khúc Thừa Thuần | Huyện Bình Giang |
54 | 16.14630 | Đột biến gen | 9 | Sinh học | Trường THCS Thị Trấn Gia Lộc | Phạm Văn Chính | Huyện Gia Lộc |
55 | 16.14631 | Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương | 8 | Sinh học | Trường THCS Phú Điền | Vũ Thị Hiền | Huyện Nam Sách |
56 | 16.14632 | Bệnh và tật di truyền ở người | 9 | Sinh học | Trường THCS Nam Hồng | Vũ Thị Xuân | Huyện Nam Sách |
57 | 16.14633 | Tiết 30 - Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người | 9 | Sinh học | Trường THCS Hồng Phong | Hà Thị Huyền, Nguyễn Thị Nhịp | Huyện Ninh Giang |
58 | 16.14634 | Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên | 6 | Sinh học | Trường THCS Tân Phong | Phạm Thị Xoa, Nguyễn Thị Nhung | Huyện Ninh Giang |
59 | 16.14636 | Đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ | 7 | Sinh học | Trường THCS Phạm Kha | Vũ Thị Kim Luyến, Nguyễn Thị Thủy | Huyện Thanh Miện |
60 | 16.14637 | Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa | 8 | Sinh học | Trường THCS Kim Đính | Đồng Thị Kim Lương | Huyện Kim Thành |
61 | 16.14651 | Đơn thức đồng dạng | 7 | Toán | Trường THCS Tân Hương | Đào Văn Thắng | Huyện Ninh Giang |
62 | 16.14656 | Tứ giác nội tiếp | 9 | Toán | Trường THCS Phú Thái | Nguyễn Thị Khánh | Huyện Kim Thành |
63 | 16.14661 | Unit 12: A vacation abroad - Lesson 3: Listening | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Nhân Huệ | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Thị xã Chí Linh |
64 | 16.14663 | UNIT 7: TRAFFIC - Lesson 2: A closer look 1 (Vocab) + Looking back (Vocab) + Project | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Phú Thái | Phạm Thị Nhàn | Huyện Kim Thành |
65 | 16.14664 | UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD – GETTING STARTED | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Phạm Sư Mạnh | Phạm Thị Phương | Huyện Kinh Môn |
66 | 16.14665 | UNIT 5: WORK AND PLAY – LESSON 2: A2 | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Hưng Long | Nguyễn Thanh Tùng, Hoàng Văn Tuyến | Huyện Ninh Giang |
67 | 16.14666 | Unit 13: Festivals- Lesson: Read | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Tân An | Nguyễn Thị Thủy | Huyện Thanh Hà |
68 | 16.14667 | UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - LESSON 5: SKILLS 1: READING AND SPEAKING | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | Trần Văn Yên, Lê Thị Xuân Như | Huyện Thanh Miện |
69 | 16.14668 | UNIT 3: COMMUNITY SERVICE - LESSON 1: LETTING STARTED | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Võ Thị Sáu | Bùi Lê Hằng, Nguyễn Thị Lan Hương | Thành phố Hải Dương |
70 | 16.14672 | Unit 8: Celebrations - Lesson 3: Read | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS Hùng Sơn | Nguyễn Thị Hương | Huyện Thanh Miện |
71 | 16.00726 | Bài 29: Quá trình đăng nhiệt. Định luật Boilo - Mariot | 10 | Vật lý | Trường ĐHSP Thái Nguyên | Nguyễn Quỳnh Trang | Huyện Tứ Kỳ |
Ban Tổ chức cuộc thi
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn