Kết quả Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4
Thứ hai - 15/05/2017 23:51
Ngày 15/5/2017 Trưởng Ban Tổ chức cuộc thi đã ký Quyết định số 06/QĐ-CNTT về việc Phê duyệt kết quả Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 và công nhận danh sách cá nhân và tập thể có bài dự thi đạt giải. Cá nhân và tập thể có bài dự thi đạt giải được nhận chế độ khen thưởng và giá trị giải thưởng theo qui định tại Thể lệ cuộc thi đã ban hành.
Danh sách cá nhân và tập thể có bài dự thi đạt giải gồm:
I. Chủ đề Môn học
II. Chủ đề Dư địa chí
I. Chủ đề Môn học
- Cá nhân và tập thể đạt giải NHẤT
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.00188 | Bài 1: Thường thức mĩ thuật - Xem tranh "Thiếu nữ bên hoa huệ" | 5 | Mỹ thuật | Trường Tiểu học Dịch Vọng A | Nguyễn Thị Trúc Quỳnh, Trần Thị Ngọc Anh | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
2 | 16.04086 | Bài 19. Đường giao thông | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Phạm Thu Thủy | Hà Nội | Quận Hà Đông |
3 | 16.05344 | Nói chuyện với thầy, cô giáo | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Lương Yên | Phạm Thị Bình | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
4 | 16.04104 | UNIT 10: Where were you yesterday? - Lesson 1 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Yết Kiêu | Đinh Thị Thảo | Hà Nội | Quận Hà Đông |
5 | 16.14675 | Axit Axetic | 8 | Hóa học | Trường THCS Trần Phú | Lê Thúy Hạnh, Lê Thanh Nhàn | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
6 | 16.00193 | Unit 10: Conservation | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Đại Từ | Nguyễn Thị Huyền Trang | Thái Nguyên | Huyện Đại Từ |
7 | 16.02260 | Chí Phèo | 11 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Nguyễn Nữ Khánh Hương, Đào Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
- Cá nhân và tập thể đạt giải NHÌ
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.08554 | Hình cầu, diện tích mặt cầu thể tích hình cầu | 9 | Hình học | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | Vũ Đức Khoa | Đắk Nông | Thị xã Gia Nghĩa |
2 | 16.12093 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Dương Nội A | Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
3 | 16.00705 | Con cá | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Khương Mai | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
4 | 16.04127 | Diện tích tam giác | 8 | Hình học | Trường THCS Cao Viên | Nguyễn Thị Phương Thanh | Hà Nội | Huyện Thanh Oai |
5 | 16.05314 | Vòng tuần hoàn của nước | NT | Khám phá | Trường Mầm non Tuổi Thơ | Nguyễn Thị Trang | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
6 | 16.10198 | Tốc độ phản ứng hóa học | 10 | Hóa học | Trường THPT Hồng Bàng | Lê Thị Cẩm Tú | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
7 | 16.21134 | Unit 2 My home | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Tân Hiệp A5 | Dương Yến Phương | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
8 | 16.10132 | Ca Huế trên sông Hương (Hà Ánh Minh) | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Lam Sơn | Hồ Đăng Tường | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
9 | 16.10152 | Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá | 6 | Sinh học | Trường THCS Nguyễn Du | Nguyễn Hồng Hoàng | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
10 | 16.10119 | Unit 1: Greetings | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Trần Phú | Nguyễn Thơ Thơ | Lâm Đồng | Huyện Bảo Lâm |
11 | 16.10098 | Đặc điểm loại hình của tiếng Việt | 11 | Ngữ văn | Trường THCS-Trường THPT Xuân Trường | Trần Thị Phương Thảo | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
12 | 16.04991 | Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách Bài 12: mạng khoa học - kĩ thuật | 9 | Lịch sử | Trường THCS Thạch Hóa | Lê Hồng Quang | Quảng Bình | Huyện Tuyên Hoá |
13 | 16.00018 | Khái niệm về mặt tròn xoay | 12 | Hình học | Trường THPT Lê Văn Tám | Nguyễn Chí Hân | Sóc Trăng | Thị Xã Ngã Năm |
14 | 16.13271 | Đức tính giản dị của bác Hồ | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Yên Lạc | Đào Thị Hiền, Nguyễn Văn Oanh | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
15 | 16.13081 | Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng. | 9 | Vật lý | Trường THCS Yên Phương | Đào Thị Trang | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
16 | 16.04445 | Bài 47: Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học An Hòa | Trần Mạnh Thắng, Ngô Thị Thanh Hoan | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
17 | 16.02303 | Bài 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất | 10 | Địa lý | Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT Phúc Yên | Trịnh Tuấn Nghĩa | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
18 | 16.00651 | Tiết 33, 34: Sóng (Xuân Quỳnh) | 12 | Ngữ văn | Trường CĐ SP Yên Bái | Lưu Khánh Linh, Đỗ Trung Thành | Yên Bái | Thành phố Yên Bái |
- Cá nhân và tập thể đạt giải BA
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.07335 | Unit 9: Natural diasters -Read | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS Hương Lạc | Trần Văn Lâm, Nguyễn Đức Hùng | Bắc Giang | Huyện Lạng Giang |
2 | 16.00708 | Tỏ lòng | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Hàn Thuyên | Nguyễn Thị Hoa | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
3 | 16.21150 | Unit 7 What do you like doing? Lession 3 Part 4.5 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Phù Đổng | Hồ Thị Thu Thảo | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
4 | 16.00053 | Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Hoa Lư | Trịnh Thị Lan, Trương Thị Lan Nhi | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
5 | 16.14778 | Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học số 1 Hòa Tiến | Nguyễn Thị Hạ Lý | Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang |
6 | 16.00591 | Tin học là một ngành khoa học | 10 | Tin học | Trường THPT TP Điện Biên Phủ | Trần Thị Hải Lý | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
7 | 16.00454 | Tiết 28: Đối lưu - Bức xạ nhiệt | 8 | Vật lý | Trường PTDTBT THCS Mường Mươn | Vũ Văn Đoàn | Điện Biên | Huyện Mường Chà |
8 | 16.14977 | Tiết 57: Vợ chồng A Phủ | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Việt Vinh | Đinh Thị Thúy Hằng | Hà Giang | Huyện Bắc Quang |
9 | 16.00211 | Cốm làng Vòng | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Dịch Vọng A | Chu Thị Thu Hà | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
10 | 16.12104 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Trung Tự | Cù Hương Quỳnh | Hà Nội | Quận Đống đa |
11 | 16.05036 | Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang | 6 | Lịch sử | Trường THCS Vĩnh Tuy | Dương Hải Ly | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
12 | 16.05325 | Nhớ Việt Bắc | 3 | Tập đọc | Trường Tiểu học Khương Mai | Kiều Thị Hậu, Nguyễn Thị Thúy Hà | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
13 | 16.05161 | Hình chữ nhật | 8 | Hình học | Trường THCS Thái Thịnh | Nguyễn Cao Cường | Hà Nội | Quận Đống đa |
14 | 16.05139 | Cơ sở của ăn uống hợp lý | 6 | Công nghệ | Trường THCS Mễ Trì | Nguyễn Phương Hoa | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
15 | 16.06246 | HaNoi the capital | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Ngọc Lâm | Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Thiện, Nguyễn Thị Thúy Hà | Hà Nội | Quận Long Biên |
16 | 16.05319 | Châu Âu | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Đặng Trần Côn | Nguyễn Thị Mùi | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
17 | 16.05334 | Ăn uống sạch sẽ | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Phan Đình Giót | Nguyễn Thu Anh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
18 | 16.05317 | Giữ lời hứa | 3 | Đạo đức | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Thoa | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
19 | 16.05341 | Thành phố Huế | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Văn Chương | Phạm Thị Hồng Sơn | Hà Nội | Quận Đống đa |
20 | 16.00616 | Ôn dịch thuốc lá | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Vĩnh Niệm | Đặng Thị Thu Hoài, Nguyễn Thu Trang, Trần Thị Thu Hằng | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
21 | 16.08400 | Tiết 3: Khi nào phải rửa tay | 1 | GDKNS | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Đào Thị Tuyết, Vũ Diệu Thư, Phạm Thị Quỳnh Mai | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
22 | 16.10191 | Hình Vuông | 8 | Toán | Trường THCS An Dương | Nguyễn Thị Vũ Uyên,Nguyễn Hiếu Định, Trần Thị Thu Huyền | Hải Phòng | Quận An Dương |
23 | 16.13633 | Unit 8: Out and About (B1) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Thạnh Trị | Phạm Phương Minh | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
24 | 16.21118 | Vai trò của Điện Năng trong sản xuất và đời sống | 8 | Công nghệ | Trường THCS Xã Hà Mòn | Bùi Thị Huyền, Trần Thị Hồng Lam | Kon Tum | Huyện Đắk Hà |
25 | 16.10024 | Đi xe đạp an toàn | 4 | TNXH | Trường Tiểu học Lý Tự trọng | Lưu Lê Bảo trang | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
26 | 16.08222 | Unit 8: Life in the future - Lesson 1: Reading | 12 | Tiếng Anh | Trường THPT Ngô Quyền | Võ Thủy Hà | Quảng Bình | Huyện Bố Trạch |
27 | 16.00198 | Bài 5: Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và súng trường CKC | 11 | GDQP-AN | Trường THPT Bắc Trà My | Lê Văn Viện, Hồ Văn Giáo | Quảng Nam | Huyện Bắc Trà My |
28 | 16.04947 | Tiết 29 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí | 8 | Hóa học | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | Lê Thị Khánh Vân, Nguyễn Thị Hồng Vân | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
29 | 16.02959 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Tề Lỗ | Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Minh Ngân | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
30 | 16.02786 | Năm, tháng và mùa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Ba Làng | Phạm Văn Tuấn | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
- Cá nhân và tập thể đạt giải KHUYẾN KHÍCH
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.07350 | Một số con vật sống trong rừng | 5T | PTNT | Trường Mầm non Quốc tế ASEAN | Bùi Thị Dung, Nguyễn Thu Hường | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
2 | 16.07390 | Truyện kiều của Nguyễn Du | 9 | Ngữ văn | Trường THCS Dĩnh Kế | Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thúy Phượng, Đỗ Thị Dung | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
3 | 16.10903 | Tiếng Gà Trưa | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Hội Nghĩa | Hoàng Thị Huệ | Bình Dương | Thị xã Tân Uyên |
4 | 16.14898 | Tiết 79: Số phận con người | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Phước Bình | Lê Thùy Linh Phượng | Bình Phước | Thị xã Phước Long |
5 | 16.00719 | Bài 8: Xô Viết Nghệ Tĩnh | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Xuân Diệu | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
6 | 16.11717 | Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác ( cạnh - góc - cạnh) | 7 | Toán | Trường THCS Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Hoàng | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
7 | 16.00049 | Bài 53: Chim | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Vũ Thị Khuyên | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
8 | 16.03237 | Bài 15: Lớp học | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Hưng Thạnh 1 | Nguyễn Thị Dúng | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
9 | 16.05029 | Tiết 53-Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | 7 | Hình học | Trường THCS Vân Hồ | Bùi Thị Hồng Anh | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
10 | 16.05273 | Nòng nọc tìm mẹ | 5T | PTNT | Trường Mầm non Hồ Tùng Mậu | Chu Thị Lan | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
11 | 16.06219 | Một số dân tộc ở Tây Nguyên | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Tiền Phong | Đặng Thị Thanh Nhàn | Hà Nội | Huyện Gia Lâm |
12 | 16.03312 | Sự kỳ diệu của màu sắc | 4T | Khám phá | Trường Mầm non CLC 20-10 | Đỗ Thu Hà | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
13 | 16.14985 | Các thao tác cơ bản trên bảng | 12 | Tin học | Trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | Lê Thị Biên | Hà Nội | Quận Hà Đông |
14 | 16.05153 | Tiết 22: Hình vuông | 8 | Hình học | Trường THCS Phú Đô | Nguyễn Hoàng Huyên | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
15 | 16.00194 | Vì sao có mưa ? | 5T | PTNT | Trường Mầm non Liên Mạc | Nguyễn Thị Dung | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
16 | 16.12090 | Con Cá | 3 | TNXH | Trường Tiểu Học Bà Triệu | Nguyễn Thị Hải Yến | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
17 | 16.05084 | Cây tre Việt Nam | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Nguyễn Trãi | Đỗ Thị Thùy Dương, Phan Thị Bích Đào, Dương Thị Thanh Thủy | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
18 | 16.04064 | Con gà | 1 | TNXH | Trường Tiểu học An Hưng | Nguyễn Thị Hương Liên, Phạm Thị Thu Huyền, Phạm Thị Xuân | Hà Nội | Quận Hà Đông |
19 | 16.04708 | Ôn tập chương I | 7 | Hình học | Trường THCS Trưng Vương | Nguyễn Thị Mai Hoa, Trần Mai Lan Anh | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
20 | 16.05152 | Unit 2. A closer look 1 | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Tây Mỗ | Nguyễn Thị Minh Nga | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
21 | 16.06163 | Biết nhận lỗi và sửa lỗi | 2 | Đạo đức | Trường Tiểu học Tây Mỗ | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
22 | 16.05345 | Vùng biển nước ta | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Tây Sơn | Phạm Mai Hương | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
23 | 16.05136 | Bài 22: Vai Trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng | 7 | Công nghệ | Trường THCS Mễ Trì | Trần Thị Nguyệt Ánh | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
24 | 16.05321 | Tiêu hóa thức ăn | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Hạ Đình | Vũ Thị Sinh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
25 | 16.05135 | Unit 11. Traveling in the future-Lesson 4: Communication | 7 | Tiếng Anh | Phòng GDĐT Quận Nam Từ Liêm | Vũ Hồng Loan, Phạm Thị Mai Anh | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
26 | 16.06109 | Tính chất của tia phân giác của một góc | 7 | Toán | Trường THCS Hoàng Xuân Hãn | Nguyễn Ngọc Hùng | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
27 | 16.09050 | Các đại dương trên thế giới | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Thạch Lạc | Nguyễn Thị Hường | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
28 | 16.10200 | Bài 3: Làm Việc Với Thư Mục, Tệp | 11 | Tin học | Trường Trung tâm Tin học Sở GDĐT Hải Phòng | Lê Văn Hậu, Vũ Thị Tuyết, Bùi Thị Thanh Trà | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
29 | 16.10241 | Tìm hiểu về Gạo và các sản phẩm từ gạo | 5T | PTNT | Trường Mầm non Phạm Đình Nguyên | Phạm Thị Quỳnh Nga | Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng |
30 | 16.08383 | Cộng số đo thời gian | 5 | Toán | Trường Khiếm thính Hải Phòng | Trần Thanh Tùng | Hải Phòng | Quận Hải An |
31 | 16.14735 | Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Trần Thị Thu Hương, Bùi Thị Biên | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
32 | 16.08393 | Bài 6: Quan tâm giúp đỡ bạn | 2 | Đạo đức | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | Vũ Thị Phương Mai, Nguyễn Anh Thư, Phạm Thị Minh | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
33 | 16.08386 | Cô tô | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Hồng Bàng | Phạm Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hiền | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
34 | 16.10277 | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường | 5 | Luyện từ và câu | Trường Tiểu học Quang Trung | Trần Thị Nga | Hải Phòng | Quận Kiến An |
35 | 16.21131 | Biến dạng của lá | 6 | Sinh học | Trường THCS Vĩnh Phong 2 | Nguyễn Hoàng Anh | Kiên Giang | Huyện Vĩnh Thuận |
36 | 16.13636 | UNIT 6:THE ENVIRONMENT; LESSON 4: READ | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS TT Tân Hiệp 2 | Nguyễn Vĩnh Đại | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
37 | 16.06347 | Thành phố Huế | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Đặng Thị Phương Dung | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
38 | 16.08165 | Ancol | 11 | Hóa học | Trường THPT Lệ Thủy | Trần Thị Hồng Liên; Nguyễn Lê Hiếu | Quảng Bình | Huyện Lệ Thủy |
39 | 16.11684 | Cấu Trúc Lặp - Lệnh For | 11 | Tin học | Trường THPT Lệ Thuỷ | Nguyễn Lê Hiếu | Quảng Bình | Huyện Lệ Thuỷ |
40 | 16.00199 | Bài 19: Tuần hoàn máu | 11 | Sinh học | Trường THPT Lê Quý Đôn | Bùi Thị Minh | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ |
41 | 16.10658 | Bài 46: Thỏ | 7 | Sinh học | Trường THCS Thụy Trình | Phạm Thị Hòa | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
42 | 16.08925 | Ancol tính chất hóa học - điều chế ứng dụng | 11 | Hóa học | Trường THPT Chuyên Quốc học Huế | Võ Anh Tú | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
43 | 16.21034 | Sự phát quang sơ lược về laze | 12 | Vật Lý | Trường THPT Vinh Lộc , THPT Chuyên Quốc học | Trần Thế Vinh, Lê Quốc Anh | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
44 | 16.13512 | Unit 6: PLACES ( A1, 2, 3) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Nam Viêm | Phạm Kim Thúy | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
45 | 16.02426 | Tiết 32: Xác suất của biến cố | 11 | Toán | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thị Thơm | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
46 | 16.02900 | Bài 50: Côn Trùng | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Phạm Công Bình | Nguyễn Thị Cách, Nguyễn Thị Bưởi | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
47 | 16.04565 | Tết và mùa xuân | 5T | PTNT | Trường Mầm non Đồng Quế | Khổng Thị Hòa | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
48 | 16.13400 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS TT Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Hiệp Đào Thị Tươi |
Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
49 | 16.02564 | Thực hành: hô hấp nhân tạo | 8 | Sinh học | Trường PT DTNT THCS THPT Phúc Yên | Nguyễn Thị Thu Hiền | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
50 | 16.02304 | Bài 3: Một số vấn đền mang tính toàn cầu | 11 | Địa lý | Trường THPT Trần Phú | Nguyễn Thị Phương, Kim Thị Chi Mai | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
- Cá nhân và tập thể đạt giải NHẤT
STT | Mã bài | Tên bài | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.14260 | Nghề làm tranh dân gian Đông Hồ - Di sản văn hoá Việt Nam | Trường THPT Quế Võ 3 | Nguyễn Trọng Giảng | Bắc Ninh | Huyện Quế Võ |
2 | 16.04087 | Trung thu Phố cổ Hà Nội | Trường Mầm non Thăng Long | Nguyễn Nguyệt Anh, Mẫn Thị Minh Thu, Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
3 | 16.13571 | Tam Đảo – khu du lịch trong sương | Trường Tiểu học Ba Làng | Đỗ Thị Tuyết Lan | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
- Cá nhân và tập thể đạt giải NHÌ
STT | Mã bài | Tên bài | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.07206 | Vĩnh Nghiêm Tự | Trường THPT Yên Dũng số 1 | Thân Thị Lan, Dương Thị Nga, Đào Thị Ngân | Bắc Giang | Huyện Yên Dũng |
2 | 16.07375 | Chiến thắng Xương Giang - Chiến công lưu danh muôn thuở | Trường Tiểu học Đông Thành | Hoàng Thị Hoa Mai, Nguyễn Thị Lựu, Chu Thị Chinh | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
3 | 16.06314 | Xã Vân Canh - Mảnh đất giàu truyền thống | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thị Kiểm, Phan Thị Thanh Hà, Võ Khánh Nga | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
4 | 16.04115 | Danh tướng Lý Thường Kiệt và di tích lịch sử đình Bắc Biên | Trường THCS Ái Mộ | Ngô Thị Thúy Anh, Phạm Thùy Dương, Nguyễn Thị Ngọc Oanh | Hà Nội | Quận Long Biên |
5 | 16.05190 | Làng Lệ Mật | Trường THCS Ngọc Lâm | Đặng Sỹ Đức | Hà Nội | Quận Long Biên |
6 | 16.06220 | Đệ nhị bất tử Thánh Gióng và đền thờ Phù Đổng | Trường Tiểu học Tiền Phong | Nguyễn Thanh Hiền | Hà Nội | Huyện Gia Lâm |
7 | 16.06260 | Văn miếu Quốc Tủ Giám | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Anh Thơ, Nguyễn Quỳnh Hoa | Hà Nội | Quận Đống đa |
8 | 16.04712 | Nem cua bể Hải Phòng | Trường THCS Đà Nẵng | Phạm Thị Thủy, Trần Thị Huyền, Đỗ Thị Trang | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
9 | 16.08353 | Âm vang tiếng sóng Bạch Đằng | Trường THCS Minh Tân | Lương Hữu Hùng, Đỗ Thị Loan | Hải Phòng | Huyện Thủy Nguyên |
10 | 16.10185 | Quần thể di tích lịch sử văn hóa quân Đồ Sơn | Trường THCS Trần Phú | Đoàn Thị Kim Thềm, Nguyến Thị Yến Hoa | Hải Phòng | Quận Kiến An |
- Cá nhân và tập thể đạt giải BA
STT | Mã bài | Tên bài | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.14096 | Võ Thị Sáu chân dung và huyền thoại | Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Việt Hùng, Phạm Ngọc Tân | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa |
2 | 16.07378 | Xương Giang hào khí muôn đời | Trường Tiểu học Lê Lợi | Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hường | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
3 | 16.07460 | Một số nét văn hóa đặc sắc của Tân Yên - Đất Cầu Vồng | Trường Tiểu học TT Cao Thượng | Nguyễn Đức Chiến, Lê Thị Vân | Bắc Giang | Huyện Tân Yên |
4 | 16.03435 | Dray Nur - An imposing waterfall (Dray Nur - Một thác nước hùng vĩ) - The georaphy of Viet Nam | Trường THCS Lê Văn Tám | Lê Thị Thu Hà | Đắc Lắc | Huyện Krong Ana |
5 | 16.03567 | Đình Lạc Giao | Trường Tiểu học Kim Châu | Võ Thị Ánh Sáng, Nguyễn Thị Ngọc Phượng | Đắc Lắc | Huyện Cưkuin |
6 | 16.05006 | Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | Trường THCS Di Trạch | Chu Thị Oanh | Hà Nội | Huyện Hoài Đức |
7 | 16.06192 | Nghề gốm ở Bát Tràng | Trường Tiểu học Minh Khai A | Lê Thị Hoài Thương | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
8 | 16.06318 | Khu di tích đền Phù Đổng | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Lê Thị Thanh Thủy, Hà Đỗ Quyên, Vũ Hằng Giang | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
9 | 16.12055 | Sông Hồng - Dòng chảy đất Việt | Trường Tiểu học Ái Mộ B | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hà Nội | Quận Long Biên |
10 | 16.03076 | Tìm hiểu về làng nghề truyền thống: Nghề rèn phường Trung Lương Thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | Trường Tiểu học Trung Lương | Kiều Quý Hợp, Nguyễn Thị Lý, Hồ Thị Kiều Linh | Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh |
11 | 16.10186 | Khu di tích lịch sử văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường THCS Trương Công Định. | Vũ Thị Thúy, Trần Thị Anh Thư, Đỗ Thị Thanh | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
12 | 16.00174 | Từ Lương Xâm - Đại bản doanh của Ngô Vương năm 938 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Đoàn Thị Hải Bình, Nguyễn Thị Thuận, Phạm Thị Vượng | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
13 | 16.08367 | Nhà máy xi măng Hải Phòng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Phạm Minh Châu, Nguyễn Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Thu | Hải Phòng | Quận Hải An |
14 | 16.10187 | Nét độc đáo về tín ngưỡng của cụm đền chùa Hoa Liễu | Trường THCS Trương Công Định | Hoàng Thị Anh, Hoàng Thị Thanh Mai, Hoàng Thị Thanh Vân | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
15 | 16.10178 | Tìm hiểu về di tích lịch sử văn hóa Đền Nghè | Trường Trưởng Tiểu học Nguyễn Trãi | Lê Vũ Diệu Linh,Đinh Thị Hoàng Mai,Lưu Thị Nga | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
16 | 16.10251 | Danh nhân văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường Tiểu học Thái Phiên | Nguyễn Văn Cả, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Đình Hái | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
17 | 16.00240 | Sâm Ngọc Linh - Loài sâm quý của Việt Nam | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | Nguyễn Thị Lành, Huỳnh Hà Tố Uyên, Nguyễn Thị Bích Hạnh | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
18 | 16.00241 | Gỏi lá Kon Tum - Đặc sản đậm hương vị núi rừng | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | Nguyễn Thị Hồng Chuyên, Trần Thị Ngọc Hà, Lê Thị Vân | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
19 | 16.00170 | Về thăm "Vũng Chùa - Đảo Yến" | Trường Mầm non Thuận Đức | Nguyễn Thị Thanh Hà, Đỗ Thị Huyền | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới |
20 | 16.08247 | Sông Gianh - Một nét hồn quê | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Minh Hoàng, Phan Thị Ngọc | Quảng Bình | Thị xã Ba Đồn |
- Cá nhân và tập thể đạt giải KHUYẾN KHÍCH
STT | Mã bài | Tên bài | Đơn vị công tác | Tác giả | Tỉnh/Thành | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16.08544 | Hồ Ba Bể - Viên ngọc xanh quê tôi | Trường THCS Dương Quang | Tráng Hoàng Dung, Hà Thị Thu Hiền, Nông Hồng Phú | Bắc Cạn | Thành phố Bắc Cạn |
2 | 16.03519 | Đăk Lăk - Huyền thoại của loài Voi | Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh | Lê Thị Na | Đắc Lắc | Huyện Krông Búk |
3 | 16.03563 | Dư địa chí Đăk Lăk | Trường Tiểu học Kim Đồng | H Khuyen Ayun, Lục Minh Sơn, Nguyễn Thành Duy | Đắc Lắc | Huyện Krông Păc |
4 | 16.03655 | Cây Cà Phê và lễ hội Cà Phê Buôn Ma Thuột | Trường PTDTNT Tây Nguyên | Huỳnh Ngọc Lan Vy | Đắc Lắc | TP. Buôn Mê Thuột |
5 | 16.00603 | Vùng đất Định quán - Bức tranh đa màu sắc | Trường THCS Phú Tân | Hoàng Văn Hưởng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Đồng Nai | Huyện Định Quán |
6 | 16.00749 | Làng Gốm Bát Tràng | Trường Bồi dưỡng CBGD Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị Thu Phương, Đặng Thị Mai Hoa | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
7 | 16.05019 | La Khê - Quê hương tôi | Trường THCS Dương Nội | Khuất Thị Thắm, Triệu Thị Mai Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
8 | 16.06204 | Chùa Phúc Khánh | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Trần Thị Lan Hương | Hà Nội | Quận Đống đa |
9 | 16.05355 | Biển, đảo và quần đảo | Trường Tiểu học Ái Mộ B | Hoàng Thái Hậu | Hà Nội | Quận Long Biên |
10 | 16.03072 | Danh nhân Lê Sỹ Triêm - Lê Sỹ Bàng | Trường Tiểu học Nam Hà | Lê Thị Hà | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh |
11 | 16.03077 | Bảo tồn và phát huy làn điệu dân ca Vi, Giặm Nghệ Tĩnh | Trường Tiểu học Thạch Vĩnh | Mai Thị Hồng, Phan Minh Nguyệt, Lê Thị Thu Thủy | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
12 | 16.03078 | Núi Hồng - Sông La | Trường Tiểu học Thị trấn Huyện Thạch Hà | Thái Thị Hương, Trần Thị Thành Huế, Nguyễn Thị Hương Lành | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
13 | 16.03081 | Ngã Ba Đồng Lộc - Địa danh lịch sử Oai hùng | Trường Tiểu học Huyện Đức Thọ | Phạm Thị Phương Lê, Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Thúy Hằng | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
14 | 16.14402 | Khu nhà tưởng niệm Cố Phó chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng | Trường Tiểu học Thanh Tùng | Nguyễn Thị Minh, Quách Thị Huệ, Nguyễn Thị Vân Anh | Hải Dương | Huyện Thanh Miện |
15 | 16.00227 | Cát Bà kỳ vĩ - Đảo Tiền Tiêu | Trường Tiểu học Quang Trung | Tiêu Thị Hồng, Nguyễn Thị Thùy Liên, Trần Thị Phượng | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
16 | 16.08391 | Quần thể khu di tích danh thắng Núi voi | Trường Tiểu hoc Trần Văn Ơn | Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
17 | 16.10252 | Khu tưởng niệm Vương triều Mạc | Trường THCS Lạc Viên | Đoàn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Hồng Toan, Đinh Thị Thu Hà | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
18 | 16.10183 | Nhà Hát Thành Phố Hải Phòng - Di tích kiến trúc nghệ thuật cấp Quốc gia | Trường THPT Hermann Gmeiner | Vũ Minh Thảo, Đỗ Thị Mai Lan, Đỗ Hồng Hạnh | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
19 | 16.14730 | Những nét đặc trưng của xã Mỹ Đồng – Huyện Thủy Nguyên – Thành phố Hải Phòng | Trường THCS Tô Hiệu | Đoàn Thị Hồng Gấm, Trần Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thanh Thảo | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
20 | 16.08958 | Di tích lịch sử văn hóa chùa Tam Bảo thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Lưu Thị Vân Hà, Trần Hải Bằng | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá |
21 | 16.12010 | Cây Chè Bảo Lộc | Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi | Trần Thái Thụy Tâm | Lâm Đồng | Thành phố Bảo Lộc |
22 | 16.12021 | Dư địa chí Bảo Đại - Chủ đề: Dinh Bảo Đại | Trường Tiểu học Nghĩa Hiệp | Nguyễn Quốc Bảo Ngọc, Trịnh Thị Ngân, Trần Thị Bích Hảo | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
23 | 16.08251 | Lễ hội Bơi - Đua thuyền truyền thống trên sông Kiến Giang | Trường THPT Lệ Thủy | Hoàng Thị La, Trần Thị Phúc Hiếu | Quảng Bình | Huyện Lệ Thủy |
24 | 16.00704 | Tiên La - Dấu ấn Đông nhung Đại tướng | Trường THCS Thụy Ninh | Vũ Thị Mai Luyên, Vũ Thị Thanh Lịch | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
25 | 16.10615 | Nghĩa trang 21/10 | Trường THCS Thái Xuyên | Nguyễn Hữu Chi, Phạm Thị Hông Duyên, Lê Thị Thu Hằng | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
26 | 16.10634 | Tiến Sĩ Phạm Thế Hiển - Danh Nhân Văn Hóa Của Thời Đại | Trường Tiểu Học Thụy Phong | Nguyễn Văn Chiến, Phạm Thị Thúy, Phạm Thị Dung | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
27 | 16.21016 | Nghệ thuật chèo truyền thống ở làng Khuốc Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình | Trường THCS Phong Phú Châu | Đào Thị Loan, Phạm Thị Thịnh, Đinh Quang Long | Thái Bình | Huyện Đông Hưng |
28 | 16.04136 | Kim Tôn cổ tự - Đại danh lam trên vùng núi Sáng | Trường Mầm non Tân Lập | Trần Thị Phương Thảo | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
29 | 16.04191 | Thị trấn Hương Canh góc nhìn văn hóa | Trường Mầm non Hương Canh | Nguyễn Thị Quỳnh Thu | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
30 | 16.13578 | Lũng Cú mảnh đất cực bắc nơi địa đầu tổ quốc đầu tổ tổ quốc | Trường Mầm non Đồng Ích | Nguyễn Thị Hiền | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
(Danh sách được sắp xếp theo Tỉnh/Thành, Mã bài)
III. Giải Tập thể (các đơn vị có thành tích xuất sắc trong việc tổ chức và tham gia cuộc thi)STT | Tên đơn vị đạt giải Tập thể |
---|---|
1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Thanh Khê, Đà Nẵng |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
5 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Lê Chân, Hải Phòng |
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Yên Lạc, Vĩnh phúc |
7 | Trường THPT Quế Võ 3, Huyện Quế Võ, Bắc Ninh |
8 | Trường THPT Đại Từ, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên |
9 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, Quận Hà Đông, Hà Nội |
10 | Trường Tiểu học Ba Làng, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
Ban Tổ chức cuộc thi
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn