Danh sách bài dự thi vào vòng chung khảo Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4

Danh sách bài dự thi được lựa chọn vào vòng chung khảo Cuộc thi được Trưởng Ban Tổ chức phê duyêt theo Quyết định số 03/QĐ-CNTT ngày 14/3/2017. Chi tiết về Quyết định xem tại đây.
Thầy Cô lưu ý:
Thầy/Cô có bài dự thi được lựa chọn vào vòng Chung khảo kiểm tra thông tin về bài dự thi. Nếu thấy sai lệch đề nghị báo về Ban Tổ chức Cuộc thi để sửa đổi. Thời gian muộn nhất là trước ngày 30/4/2017. Sau thời gian trên, Ban Tổ chức không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến thông tin sai lệch của bài dự thi như đã được công bố.
Thông tin sai lệch, đề nghị gửi về Ban Tổ chức Cuộc thi theo địa chỉ email: e-learning@moet.edu.vn (đề nghị ghi chính xác mã bài và thông tin sai lệch)
Danh sách bài dự thi được lựa chọn vào vòng Chung khảo Cuộc thi như sau:
STT | Mã bài | Tên bài | Lớp | Môn | Trường | Tên các Giáo Viên | Tỉnh thành | Quận huyện |
1 | 16.08540 | Tiết 7 bài 8 Sống chan hòa với mọi người | 6 | GDCD | Trường THCS Bắc Cạn | Hà Thị Huyền, Đinh Thị Mai Hiên, Mai Thị Thanh Huyền | Bắc Cạn | |
2 | 16.07267 | Câu đặc biệt | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Phi Mô | Nguyễn Vân Anh | Bắc Giang | Huyện Lạng Giang |
3 | 16.07298 | Unit 5: Study habits - Listen and read | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Hương Lạc | Trần Văn Lâm, Nguyễn Đức Hùng | Bắc Giang | Huyện Lạng Giang |
4 | 16.07335 | Unit 9: Natural diasters -Read | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS Hương Lạc | Trần Văn Lâm, Nguyễn Đức Hùng | Bắc Giang | Huyện Lạng Giang |
5 | 16.07350 | Một số con vật sống trong rừng | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Quốc tế ASEAN | Bùi Thị Dung, Nguyễn Thu Hường | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
6 | 16.07365 | Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiểm | 4 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Dĩnh Kế | Đỗ Thị Phương, Phạm Thị Hiền | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
7 | 16.07381 | Unit 5: Natural wonders of the world - Lesson 5: Skills 1 Grade 6 | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Trần Nguyên Hãn | Lương Thị Hương, Trần Thị Tố Nga | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
8 | 16.07390 | Truyện kiều của Nguyễn Du | 9 | Ngữ văn | Trường THCS Dĩnh Kế | Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thúy Phượng, Đỗ Thị Dung | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
9 | 16.07462 | Review 1 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học TT Cao Thượng | Giáp Văn Vũ | Bắc Giang | Huyện Tân Yên |
10 | 16.00605 | Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam | 8 | Lịch sử | Trường THCS Đình Tổ | Lê Văn Sơn | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
11 | 16.00607 | Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác | 8 | GDCD | Trường THCS Đình Tổ | Lê Văn Sơn | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
12 | 16.00608 | Bài 5: Pháp luật và kỉ luật | 8 | GDCD | Trường THCS Đình Tổ | Lê Văn Sơn | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
13 | 16.00708 | Tỏ lòng | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Hàn Thuyên | Nguyễn Thị Hoa | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
14 | 16.14137 | Unit 5: NATUARAL WONDERS OF THE WORLD - Lesson 7 Looking back & Project | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Hoài Thượng | Nguyễn Hữu Triển | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
15 | 16.14173 | Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | 8 | GDCD | Trường THCS Thị trấn Hồ | Vũ Thị Tâm | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
16 | 16.14202 | Khái niệm về mặt tròn xoay (Tiết 1) | 12 | Toán | Trường THPT Thuận Thành số 2 | Nguyễn Văn Điệp | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
17 | 16.14213 | Thuật hoài | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Thuận Thành 1 | Hoàng Thị Hồng Minh | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
18 | 16.14234 | Một số biện pháp xử lí khi có tai nạn điện | 11 | Nghề phổ thông | Trung tâm KTTHHN Bắc Ninh | Lại Thị Thúy Vân | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
19 | 16.14240 | Bài 8 - Tiết 12: Amoniac và muối amoni | 11 | Hóa học | Trường THPT Lê Văn Thịnh | Đào Ngọc Khoa | Bắc Ninh | Huyện Gia Bình |
20 | 16.10903 | Tiếng Gà Trưa | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Hội Nghĩa | Hoàng Thị Huệ | Bình Dương | Thị xã Tân Uyên |
21 | 16.14857 | Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường | 10 | Công nghệ | Trường THPT Trần Phú | Đoàn Huỳnh Tuấn | Bình Phước | Huyện Hớn Quản |
22 | 16.14878 | Tính chất của kim loại | 12 | Hóa học | Trường THPT Nguyễn Huệ | Khúc Trường Giang | Bình Phước | Thị xã Bình Long |
23 | 16.14898 | Tiết 79: Số phận con người | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Phước Bình | Lê Thùy Linh Phượng | Bình Phước | Thị xã Phước Long |
24 | 16.10510 | Bài 3: Sơ lược về dân ca Việt nam | 6 | Âm nhạc | Trường THCS Thuận Hưng | Võ Thị Trúc Trang | Cần Thơ | Quận Thốt Nốt |
25 | 16.10767 | Cạnh Tranh Trong Sản Xuất Và Lưu Thông Hàng Hóa | 11 | GDCD | Trường Thpt Chuyên Lý Tự Trọng | Nguyễn Minh Trí | Cần Thơ | Quận Bình Thuỷ |
26 | 16.00048 | Bài 47: Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Vũ Thị Khuyên | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
27 | 16.00049 | Bài 53: Chim | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Vũ Thị Khuyên | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
28 | 16.00053 | Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Hoa Lư | Trịnh Thị Lan, Trương Thị Lan Nhi | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
29 | 16.00054 | Hoàn thành thống nhất đất nước | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Hoa Lư | Trịnh Thị Lan, Trương Thị Lan Nhi | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
30 | 16.00115 | Unit 13: Would you like some milk ? - Lesson 3: Part 1, 2 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Lê Lai | Võ Xuân Cẩm Thi | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
31 | 16.00719 | Bài 8: Xô Viết Nghệ Tĩnh | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Xuân Diệu | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
32 | 16.00720 | Bài 9: Cách mạng mùa thu | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Xuân Diệu | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
33 | 16.00721 | Châu Phi | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Thu Hằng | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
34 | 16.00722 | Bài 27: Con mèo | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Điện Biên | Trần Thị Thanh Thủy | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
35 | 16.00728 | Unit 5: Can you swim? - Lesson 3: Part 1, 2, 3 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Phù Đổng | Lê Bảo Trinh | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
36 | 16.00729 | Unit 5: Can you swim? - Lesson 3: Part 4, 5, 6 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Phù Đổng | Lê Bảo Trinh | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
37 | 16.11496 | SCHOOL | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Lê Thị Bích Phương | Đà Nẵng | |
38 | 16.11505 | Hạt gạo làng ta | 5 | Tập đọc | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Phạm Thị Thủy | Đà Nẵng | |
39 | 16.11508 | Chuyển Động Đều Vận Tốc | 5 | Toán | Trường Tiểu Học Bế Văn Đàn | Đặng Thị Thanh Lan | Đà Nẵng | |
40 | 16.11509 | Chuyển Động Đều Quãng Đường | 5 | Toán | Trường Tiểu Học Bế Văn Đàn | Đặng Thị Thanh Lan | Đà Nẵng | |
41 | 16.11528 | Bài 10: Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Xuân Diệu | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
42 | 16.11543 | Sự Sinh Sản Của Côn Trùng | 5 | Khoa học | Trường Tiểu Học Điện Biên Phủ | Khuất Thị Phúc Thảo | Đà Nẵng | |
43 | 16.11549 | Sự Sinh Sản Và Nuôi Con Của Chim | 5 | Khoa học | Trường Tiểu Học Điện Biên Phủ | Khuất Thị Phúc Thảo | Đà Nẵng | |
44 | 16.11550 | Sự Sinh Sản Và Nuôi Con Của Một Số Loài Thú | 5 | Khoa học | Trường Tiểu Học Điện Biên Phủ | Khuất Thị Phúc Thảo | Đà Nẵng | |
45 | 16.11554 | En – Ên | NT | PTNN | Trường Tiểu Học Điện Biên Phủ | Đặng Thị Phương Anh | Đà Nẵng | |
46 | 16.11555 | In – Un | NT | PTNT | Trường Tiểu Học Điện Biên Phủ | Đặng Thị Phương Anh | Đà Nẵng | |
47 | 16.11716 | Hai tam giác bằng nhau - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh - cạnh - cạnh) | 7 | Toán | Trường THCS Nguyễn Huệ. | Nguyễn Văn Hoàng. | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
48 | 16.11717 | Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác ( cạnh - góc - cạnh) | 7 | Toán | Trường THCS Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Hoàng. | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
49 | 16.11718 | Diện Tích Hình Thang | 5 | Toán | Trường Tiểu học Núi Thành | Lê Thị Cẩm Linh. | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
50 | 16.11719 | Diện Tích Tam Giác | 5 | Toán | Trường Tiểu học Núi Thành | Lê Thị Cẩm Linh. | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
51 | 16.11720 | Hình tam giác | 5 | Toán | Trường Tiểu Học Núi Thành | Lê Thị Cẩm Linh | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
52 | 16.11758 | Cây Sống Ở Đâu ? | 2 | TNXH | Trường Tiểu Học Phù Đổng | Nguyễn Phan Anh Chi | Đà Nẵng | |
53 | 16.14777 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học số 1 Hòa Tiến | Nguyễn Thị Hạ Lý | Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang |
54 | 16.14778 | Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học số 1 Hòa Tiến | Nguyễn Thị Hạ Lý | Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang |
55 | 16.14800 | Tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam | 4 | Mỹ thuật | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Hà Trang | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
56 | 16.14823 | Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua | 9 | Vật lý | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Trương Thị Minh Hải, Nguyễn Thị Thanh Hải | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
57 | 16.21149 | Unit 7 What do you like doing? Lession 3 Part 1 2 3 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Phù Đổng | Hồ Thị Thu Thảo | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
58 | 16.21150 | Unit 7 What do you like doing? Lession 3 Part 4.5 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Phù Đổng | Hồ Thị Thu Thảo | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
59 | 16.03689 | Bài 6: Lực - Hai lực cân bằng | 6 | Vật lý | Trường THCS Lý Tự Trọng | Lê Xuân Trường | Đắc Lắc | |
60 | 16.14706 | Bài toán và thuật toán | 10 | Tin học | Trường THPT Ngô Gia Tự | Văn Thị Dạ Châu | Đắc Lắc | Huyện Ea Kar |
61 | 16.08554 | Hình cầu, diện tích mặt cầu thể tích hình cầu | 9 | Hình học | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | Vũ Đức Khoa | Đắk Nông | |
62 | 16.08555 | Tiết 62: Hình cầu, diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu | 9 | Hình học | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | Vũ Đức Khoa | Đắk Nông | |
63 | 16.08560 | Bài 7 Hình Bình Hành | 8 | Toán | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | Trần Văn Pháp | Đắk Nông | |
64 | 16.08579 | Bài 29 Truyền chuyển động | 8 | Công nghệ | Trường THCS Phạm Hồng Thái | Trần Văn Tương | Đắk Nông | |
65 | 16.00317 | Bài 15: Cacbon | 11 | Hóa học | Trường PTDTNT tỉnh Điện Biên | Hoàng Huyền Trang | Điện Biên | Huyện Điện Biên |
66 | 16.00321 | Lực hấp dẫn. Lực hấp dẫn trong khoa học và quân sự | 10 | Vật lý | Trường PTDTNT THPT Tuần Giáo | Trần Đức Thiện | Điện Biên | Huyện Tuần Giáo |
67 | 16.00323 | Bài 3: Hình cầu. Diện tích xung quanh và thể tích hình cầu | 9 | Toán | Trường PTDTNT THCS Pú Hồng | Vi Văn Du | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông |
68 | 16.00353 | Gia đình dinh dưỡng | 5 T | PTNT | Trường Mầm non xã Thanh Xương | Lương Thị Xoan | Điện Biên | Huyện Điện Biên |
69 | 16.00356 | An toàn trong cuộc sống hàng ngày | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Pom Lót | Lê Thị Thu Hương, Đoàn Thị Thơm | Điện Biên | Huyện Điện Biên |
70 | 16.00357 | Công việc của cô chú công nhân vệ sinh đường phố | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Pom Lót | Quàng Thị Hà | Điện Biên | Huyện Điện Biên |
71 | 16.00454 | Tiết 28: Đối lưu - Bức xạ nhiệt | 8 | Vật lý | Trường PTDTBT THCS Mường Mươn | Vũ Văn Đoàn | Điện Biên | Huyện Mường Chà |
72 | 16.00510 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam | 9 | Lịch sử | Trường THCS Trần Can | Nguyễn Thị Thu Hằng | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
73 | 16.00534 | Bài 24: Cuộc đấu tranh và bảo vệ xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) | 9 | Lịch sử | Trường THCS thị trấn Tủa Chùa | Đỗ Việt Hùng | Điện Biên | Huyện Tủa Chùa |
74 | 16.00566 | Bài 19: Tạo và làm việc với bảng | 10 | Tin học | Trường THPT Mường Nhà | Đặng Minh Thương | Điện Biên | Huyện Điện Biên |
75 | 16.00575 | Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng | 10 | Địa lý | Trường THPT Trần Can | Lò Văn Cường, Hà Mạnh Đương | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông |
76 | 16.00577 | Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể | 12 | Sinh học | Trường THPT Trần Can | Lò Văn Lợi | Điện Biên | Huyện Điện Biên Đông |
77 | 16.00591 | Tin học là một ngành khoa học | 10 | Tin học | Trường THPT TP Điện Biên Phủ | Trần Thị Hải Lý | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
78 | 16.00592 | Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỷ XVI - XVIII | 10 | Lịch sử | Trường THPT TP Điện Biên Phủ | Đỗ Thị Chí | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
79 | 16.00595 | Bài 14: Thêu giáp tỉa | 11 | Nghề phổ thông | Trường Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Tỉnh Điện Biên | Trần Thị Ái Vân | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ |
80 | 16.03224 | Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt | 8 | Vật lý | Trường THCS Trường Xuân | Ngô Thị Phụng - Nguyễn Đức Vĩnh | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
81 | 16.03237 | Bài 15: Lớp học | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Hưng Thạnh 1 | Nguyễn Thị Dúng | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
82 | 16.03238 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (938) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Láng Biển | Bùi Văn Hồ | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
83 | 16.03248 | An toàn khi đi các phương tiện giao thông | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Phú Điền 1 | Nguyễn Văn Nghĩa | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
84 | 16.03256 | Bài 19. Tạo và làm việc với Bảng | 10 | Tin học | Trường THPT Nguyễn Du | Trần Thị Cẩm Quyên | Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc |
85 | 16.06348 | Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì | 9 | Vật lý | Trường THCS An Lộc | Bùi Chế Linh | Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự |
86 | 16.06354 | Unit 6: Places - B-Il The City (B123) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS An Lộc | Trần Thị Ánh | Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự |
87 | 16.10917 | Khái quát Văn học Việt Nam từ thế kỷ thứ 10 đến hết thế kỷ 19 | 10 | Ngữ văn | Trường THPT chuyên Hà Giang | Xìn Thanh Quyền, Vũ Thị Bình | Hà Giang | TP Hà Giang |
88 | 16.14977 | Tiết 57: Vợ chồng A Phủ | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Việt Vinh | Đinh Thị Thúy Hằng | Hà Giang | Huyện Bắc Quang |
89 | 16.00007 | Tiết 33: Cacbon | 9 | Hóa học | Trường THCS An Mỹ | Tạ Thị Kim Ngân, Nguyễn Viết Tiến | Hà Nội | Huyện Mỹ Đức |
90 | 16.00148 | Cây con mọc lên từ hạt | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Dương Nội A | Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
91 | 16.00149 | Sự sinh sản của thực vật có hoa | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Dương Nội A | Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
92 | 16.00188 | Bài 1: Thường thức mĩ thuật - Xem tranh "Thiếu nữ bên hoa huệ" | 5 | Mỹ thuật | Trường Tiểu học Dịch Vọng A | Nguyễn Thị Trúc Quỳnh, Trần Thị Ngọc Anh | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
93 | 16.00189 | Bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ? | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Dịch Vọng A | Nguyễn Thị Trúc Quỳnh, Trần Thị Ngọc Anh | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
94 | 16.00194 | Vì sao có mưa ? | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Liên Mạc | Nguyễn Thị Dung | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
95 | 16.00211 | Cốm làng Vòng | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Dịch Vọng A | Chu Thị Thu Hà | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
96 | 16.00705 | Con cá | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Khương Mai | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
97 | 16.03285 | Truyện "Ba cô gái" | 5 T | PTNN | Trường Mầm non Quang Minh B | Nguyễn Thị Loan | Hà Nội | Huyện Mê Linh |
98 | 16.03312 | Sự kỳ diệu của màu sắc | 4 T | Khám phá | Trường Mầm non CLC 20-10 | Đỗ Thu Hà | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
99 | 16.03356 | Em yêu biển đảo quê em | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Gia Thượng | Nguyễn Thị Kim Thanh | Hà Nội | Quận Long Biên |
100 | 16.03391 | Xenlulozơ | 12 | Hóa học | Trường THPT Quang Minh | Nguyễn Thị Tùng Diệp | Hà Nội | Huyện Mê Linh |
101 | 16.03398 | Bài 31: Sắt | 12 | Hóa học | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Nguyễn Thị Huyền | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
102 | 16.04058 | Làm quen với chữ cái l - m - n | 5 T | PTNN | Trường Mầm non Phú La | Nguyễn Thị Hằng | Hà Nội | Quận Hà Đông |
103 | 16.04060 | Lợi ích của nước đối với cuộc sống hàng ngày | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Sơn Ca | Nguyễn Thị Thùy Nhung, Trần Thị Thuận | Hà Nội | Quận Hà Đông |
104 | 16.04063 | Nội dung trọng tâm: Dạy vận động minh họa “Vành khuyên bé nhỏ” - Nội dung kết hợp : Nghe hát: “ Cò lả” | 4 T | PTNT | Trường Mầm non Yết Kiêu | Nguyễn Lan Phương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
105 | 16.04064 | Con gà | 1 | TNXH | Trường Tiểu học An Hưng | Nguyễn Thị Hương Liên, Phạm Thị Thu Huyền, Phạm Thị Xuân | Hà Nội | Quận Hà Đông |
106 | 16.04086 | Bài 19. Đường giao thông | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Phạm Thu Thủy | Hà Nội | Quận Hà Đông |
107 | 16.04104 | UNIT 10: Where were you yesterday? - Lesson 1 | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Yết Kiêu | Đinh Thị Thảo | Hà Nội | Quận Hà Đông |
108 | 16.04105 | Unit5: Our picnic to the seaside | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Yết Kiêu | Đinh Thị Thảo | Hà Nội | Quận Hà Đông |
109 | 16.04118 | Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá | 7 | Sinh học | Trường THCS Trần Đăng Ninh | Nguyễn Thị Hồng | Hà Nội | Quận Hà Đông |
110 | 16.04121 | Tiết 109: Cây tre Việt Nam | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Vạn Phúc | Nguyễn Thanh Tâm | Hà Nội | Quận Hà Đông |
111 | 16.04126 | Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh | 7 | Hình học | Trường THCS Cao Viên | Nguyễn Thị Phương Thanh | Hà Nội | Huyện Thanh Oai |
112 | 16.04127 | Diện tích tam giác | 8 | Hình học | Trường THCS Cao Viên | Nguyễn Thị Phương Thanh | Hà Nội | Huyện Thanh Oai |
113 | 16.04708 | Ôn tập chương I | 7 | Hình học | Trường THCS Trưng Vương | Nguyễn Thị Mai Hoa, Trần Mai Lan Anh | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
114 | 16.05029 | Tiết 53-Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | 7 | Hình học | Trường THCS Vân Hồ | Bùi Thị Hồng Anh | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
115 | 16.05030 | Unit 8: Sports and games - Lesson 1: Gretting started | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Quỳnh Mai | Vũ Thị Hoa | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
116 | 16.05031 | Sông nước Cà mau | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Tô Hoàng | Vương Thị Phương Linh | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
117 | 16.05032 | Vận động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả | 6 | Địa lý | Trường THCS Quỳnh Mai | Lê Thị Ngà | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
118 | 16.05035 | Bảo vệ thông tin máy tính | 9 | Tin học | Trường THCS Vĩnh Tuy | Trần Thị Hòa, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Hồng Nhung | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
119 | 16.05036 | Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang | 6 | Lịch sử | Trường THCS Vĩnh Tuy | Dương Hải Ly | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
120 | 16.05037 | Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất | 6 | Địa lý | Trường THCS Lê Ngọc Hân | Lã Thị Thanh Nga | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
121 | 16.05038 | Các nước châu phi | 9 | Lịch sử | Trường THCS Tây Sơn | Hoàng Thị Thu Thanh | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
122 | 16.05040 | Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước, con người | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Hà Huy Tập | Nguyễn Thị Cẩm Vân, Phạm Thị Quỳnh Duyên | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
123 | 16.05046 | Một thứ quà của lúa non: Cốm | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Lê Ngọc Hân | Hồ Giao Linh | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
124 | 16.05050 | Tổng ba góc của một tam giác | 7 | Hình học | Trường THCS Dịch Vọng Hậu | Phạm Thị Thanh Hà | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
125 | 16.05056 | Traveling around Viet Nam | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Phúc Tiến | Vũ Trọng Sách, Vũ Thị Tuyết, Kiều Thị Ngọc | Hà Nội | Huyện Phú Xuyên |
126 | 16.05083 | Bài 12: Sự biến đổi chất | 8 | Hóa học | Trường THCS Kim Giang | Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Hồng Hoa | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
127 | 16.05084 | Cây tre Việt Nam | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Nguyễn Trãi | Đỗ Thị Thùy Dương, Phan Thị Bích Đào, Dương Thị Thanh Thủy | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
128 | 16.05086 | Unit 6: Our tet holiday/Getting started | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Khương Đình | Nguyễn Minh Huyền, Nguyễn Thị Thu | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
129 | 16.05089 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Việt Nam - An giê ri | Vũ Thị Thương | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
130 | 16.05095 | Sông nước Cà mau | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Định Công | Trần Phương Thảo | Hà Nội | Quận Hoàng Mai |
131 | 16.05099 | Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng | 6 | Vật lý | Trường THCS Bột Xuyên | Lê Duy Hiển | Hà Nội | Huyện Mỹ Đức |
132 | 16.05106 | Lịch sử địa phương: Thăng Long thời Trần | 7 | Lịch sử | Trường THCS Minh Khai | Nguyễn Thị Lệ Ánh | Hà Nội | Huyện Từ Liêm |
133 | 16.05111 | Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa | 7 | Địa lý | Trường THCS Phúc Diễn | Nguyễn Thị Linh | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
134 | 16.05114 | Cây tre Việt Nam | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Thụy Phương | Nguyễn Kiều Hồng Trang | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
135 | 16.05121 | Bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ VXI-XVIII | 7 | Lịch sử | Trường THCS Chu Văn An | Đào Thanh Nga, Đào Thị Sen, Trần Phương Thúy Hường | Hà Nội | Quận Tây Hồ |
136 | 16.05135 | Unit 11. Traveling in the future-Lesson 4: Communication | 7 | Tiếng Anh | Phòng GDĐT Quận Nam Từ Liêm | Vũ Hồng Loan, Phạm Thị Mai Anh | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
137 | 16.05136 | Bài 22: Vai Trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng | 7 | Công nghệ | Trường THCS Mễ Trì | Trần Thị Nguyệt Ánh | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
138 | 16.05138 | Nước Văn Lang | 6 | Lịch sử | Trường THCS Mễ Trì | Đặng Thị Liên | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
139 | 16.05139 | Cơ sở của ăn uống hợp lý | 6 | Công nghệ | Trường THCS Mễ Trì | Nguyễn Phương Hoa | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
140 | 16.05142 | Châu Nam Cực - Châu lục lạnh nhất thế giới | 7 | Địa lý | Trường THCS Mễ Trì | Phan Thu Trang | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
141 | 16.05143 | Hình chữ nhật | 8 | Hình học | Trường THCS Mễ Trì | Ngô Văn Thành | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
142 | 16.05145 | My hobbies | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Đoàn Thị Điểm | Ngô Thanh Thùy | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
143 | 16.05147 | Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng | 7 | Địa lý | Trường THCS Trung Văn | Nguyễn Thị Thu Hà | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
144 | 16.05150 | Silic-Công nghiệp Silicat | 9 | Hóa học | Trường THCS Mỹ Đình 2 | Trần Thị Hường | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
145 | 16.05152 | Unit 2. A closer look 1 | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Tây Mỗ | Nguyễn Thị Minh Nga | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
146 | 16.05153 | Tiết 22: Hình vuông | 8 | Hình học | Trường THCS Phú Đô | Nguyễn Hoàng Nguyên | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
147 | 16.05158 | Unit 4: My Neighbourhood-Lesson 1: Getting srarted | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Thái Thịnh | Lê Thị Thúy Mai | Hà Nội | Quận Đống đa |
148 | 16.05160 | Đường tròn | 6 | Hình học | Trường THCS Bế Văn Đàn | Nguyễn Thu Trang | Hà Nội | Quận Đống đa |
149 | 16.05161 | Hình chữ nhật | 8 | Hình học | Trường THCS Thái Thịnh | Nguyễn Cao Cường | Hà Nội | Quận Đống đa |
150 | 16.05165 | Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Hoàn Kiếm | Ngô Diệp Trang | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
151 | 16.05182 | Bài 51: Thiên nhiên châu âu | 7 | Địa lý | Trường THCS Ngọc Lâm | Nguyễn Thị Nhung | Hà Nội | Quận Long Biên |
152 | 16.05193 | Định lý Py-ta-go | 7 | Hình học | Trường THCS Chu Văn An | Ứng Tuấn Minh | Hà Nội | Quận Tây Hồ |
153 | 16.05198 | Bài 24: Vùng Biển Việt Nam | 8 | Địa lý | Trường THCS Thống Nhất | Nguyễn Xuân Tuấn | Hà Nội | Quận Ba Đình |
154 | 16.05199 | Một số kỹ năng tự bảo vệ bản thân | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Sơn Ca | Đỗ Thị Hồng Nhung | Hà Nội | Quận Hà Đông |
155 | 16.05271 | Tìm hiểu về cốm | NT | PTNT | Trường Mầm non Đông Ngạc B | Nguyễn Thị Kim Thoa | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
156 | 16.05273 | Nòng nọc tìm mẹ | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Hồ Tùng Mậu | Chu Thị Lan | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
157 | 16.05313 | Làm quen với chữ H-K | NT | PTNN | Trường Mầm non Tuổi Thơ | Nguyễn Thị Trang | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
158 | 16.05314 | Vòng tuần hoàn của nước | NT | Khám phá | Trường Mầm non Tuổi Thơ | Nguyễn Thị Trang | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
159 | 16.05317 | Giữ lời hứa | 3 | Đạo đức | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Thoa | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
160 | 16.05319 | Châu Âu | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Đặng Trần Côn | Nguyễn Thị Mùi | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
161 | 16.05321 | Tiêu hóa thức ăn | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Hạ Đình | Vũ Thị Sinh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
162 | 16.05323 | Tiêu hóa thức ăn | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Đặng Trần Côn | Nguyễn Thu Hà | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
163 | 16.05325 | Nhớ Việt Bắc | 3 | Tập đọc | Trường Tiểu học Khương Mai | Kiều Thị Hậu, Nguyễn Thị Thúy Hà | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
164 | 16.05333 | Lũy tre | 1 | Tập đọc | Trường Tiểu học Phan Đình Giót | Đỗ Huyền Trang | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
165 | 16.05334 | Ăn uống sạch sẽ | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Phan Đình Giót | Nguyễn Thu Anh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
166 | 16.05335 | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên | 5 | Luyện từ và câu | Trường Tiểu học Khương Mai | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
167 | 16.05338 | Chương trình máy tính lưu ở đâu | 4 | Tin học | Trường Tiểu học Khương Mai | Tạ Minh Đức | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
168 | 16.05341 | Thành phố Huế | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Văn Chương | Phạm Thị Hồng Son | Hà Nội | Quận Đống đa |
169 | 16.05343 | Đến nhà người quen | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Lương Yên | Phạm Thị Bình | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
170 | 16.05344 | Nói chuyện với thầy, cô giáo | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Lương Yên | Phạm Thị Bình | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
171 | 16.05345 | Vùng biển nước ta | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Tây Sơn | Phạm Mai Hương | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
172 | 16.05368 | An toàn khi đi xe đạp | 3 | TNXH | Trường Tiểu học An Hưng | Trần Thanh Hương, Giáp Thị Huyền Trang, Cận Thị Ngọc Lý | Hà Nội | Quận Hà Đông |
173 | 16.06162 | Côn trùng | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Mỹ Đình 2 | Nguyễn Thị Lan, Trần Thị Khánh Huyền | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
174 | 16.06163 | Biết nhận lỗi và sửa lỗi | 2 | Đạo đức | Trường Tiểu học Tây Mỗ | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
175 | 16.06171 | Unit 4: Did you go to the party ? - Lesson 3 | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Nguyễn Quý Đức | Lê Thị Thúy | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
176 | 16.06181 | Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Cổ Nhuế 2B | Hà Thị Nga | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
177 | 16.06188 | Biển, đảo và quần đảo | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Hồ Tùng Mậu | Phạm Thị Hà | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
178 | 16.06200 | Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh | 3 | Luyện từ và câu | Trường Tiểu học Thượng Cát | Lê Thị Hạnh | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
179 | 16.06219 | Một số dân tộc ở Tây Nguyên | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Tiền Phong | Đặng Thị Thanh Nhàn | Hà Nội | Huyện Gia Lâm |
180 | 16.06221 | Đảng Cộng sản Việt Nam | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Tiền Phong | Phí Thị Lý | Hà Nội | Huyện Gia Lâm |
181 | 16.06246 | HaNoi the capital | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Ngọc Lâm | Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Thiện, Nguyễn Thị Thúy Hà | Hà Nội | Quận Long Biên |
182 | 16.06247 | Thủ đô Hà Nội | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Ngọc Lâm | Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Thiện | Hà Nội | Quận Long Biên |
183 | 16.06257 | Khám phá Đà Nẵng | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng | Nguyễn Thị Thu Phương | Hà Nội | Quận Long Biên |
184 | 16.06258 | Da Nang Discovery | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng | Nguyễn Thị Thu Phương | Hà Nội | Quận Long Biên |
185 | 16.06311 | Châu Phi | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Phạm Thị Luyện, Lê Thị Hà | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
186 | 16.06313 | Châu đại dương và châu nam cực | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Lê Thị Hà, Phạm Thị Luyện | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
187 | 16.09001 | Unit 2: Life in the Countryside - Lesson 1: Getting Started | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Trưng Vương | Phạm Thị Thùy Linh | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm |
188 | 16.12063 | Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Quan Hoa | Nguyễn Thị Thỏa, Chu Thanh Thảo | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
189 | 16.12087 | Ngày tết, lễ hội và mùa xuân | 4 | Mĩ thuật | Trường tiểu học Bạch Mai | Vũ Thị Cúc, Vũ Cẩm Hoa, Lê Thị Hằng | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
190 | 16.12090 | Cá | 3 | TNXH | Trường Tiểu Học Bà Triệu | Nguyễn Thị Hải Yến | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
191 | 16.12093 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Trần Phú | Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
192 | 16.12104 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Trung Tự | Cù Hương Quỳnh | Hà Nội | Quận Đống đa |
193 | 16.12110 | Bài soạn: cây Gỗ | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Văn Chương | Trần Thị Hoàng Oanh | Hà Nội | Quận Đống đa |
194 | 16.14674 | Bài 10: Nông nghiệp | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Phạm Thu Thủy | Hà Nội | Quận Hà Đông |
195 | 16.14707 | Unit 6: The first university in Viet Nam | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Phan Đình Giót | Bùi Việt Anh | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
196 | 16.14985 | Các thao tác cơ bản trên bảng | 12 | Tin học | Trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | Lê Thị Biên | Hà Nội | Quận Hà Đông |
197 | 16.00635 | Phương trình đường elip | 10 | Toán | Trường THPT Nguyễn Trung Thiên | Nguyễn Sỹ Bảo, Đào Trọng Xuân | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
198 | 16.02014 | Bé tìm hiểu các hiện tượng tự nhiên | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Sơn Phú | Nguyễn Thị Hưng, Nguyễn Tuyết Minh, Đỗ Thị Minh Thu | Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn |
199 | 16.06109 | Tính chất của tia phân giác của một góc | 7 | Toán | Trường THCS Hoàng Xuân Hãn | Nguyễn Ngọc Hùng | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
200 | 16.09050 | Các đại dương trên thế giới | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Thạch Lạc | Nguyễn Thị Hường | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
201 | 16.09114 | Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Nam Hà | Tống Thị Thanh Bình | Hà Tĩnh | |
202 | 16.14720 | Unit 5. Being part of ASEA | 11 | Tiếng Anh | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | Trần Thị Thắm | Hà Tĩnh | Huyện Lộc Hà |
203 | 16.14764 | Tiết 39 - Bài 10: Văn bản “thông tin về ngày trái đất năm 2000 | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Hải Thượng Lãn Ông | Đinh Thị Phương Hồng, Nguyễn Thị Tú Anh, Nguyễn Thị Thủy | Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn |
204 | 16.14285 | Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo | 9 | Địa lý | Trường THCS Ngọc Châu | Lê Hải Anh, Bùi Thị Thu | Hải Dương | Thành phố Hải Dương |
205 | 16.14599 | Tiết 79: So Sánh | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Quang Minh | Vũ Thị Huệ | Hải Dương | Huyện Gia Lộc |
206 | 16.14601 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Toàn Thắng | Phạm Thị Thúy, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Loan | Hải Dương | Huyện Gia Lộc |
207 | 16.14616 | Tiết 38: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | 9 | Ngữ văn | Trường THCS Đoàn Tùng, Trường THCS Thị Trấn Thanh Miện | An Thị San, Lê Thị Xuân Như, Đỗ Thị Hoa | Hải Dương | Huyện Thanh Miện |
208 | 16.00616 | Ôn dịch thuốc lá | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Vĩnh Niệm | Đặng Thị Thu Hoài, Nguyễn Thu Trang, Trần Thị Thu Hằng | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
209 | 16.01233 | Bài 13: tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước | 3 | Đạo đức | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Phạm Thị Hoàng Yến, Hoàng Thị Bích Thủy, Đinh Thị Chung | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
210 | 16.04936 | Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Lại Xuân | Phạm Thị Thanh Mai | Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên |
211 | 16.04956 | Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy | 2 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Lại Xuân | Hoàng Thúy Mai | Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên |
212 | 16.04957 | Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc | 5 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Lại Xuân | Hoàng Thúy Mai | Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên |
213 | 16.08369 | Ôn nhận biết hình vuông hình tròn hình tam giác hình chữ nhật | 3 T | PTNT | Trường Mẫu giáo Kim Đồng 1 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Thị Xuân, Phạm Thị Thanh Hường | Hải Phòng | |
214 | 16.08370 | Những trò chơi với chữ cái | 5 T | PTNN | Trường Mẫu giáo Kim Đồng 1 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Thị Xuân, Phạm Thị Thanh Hường | Hải Phòng | |
215 | 16.08371 | Truyện chú chó đãng trí | 3 T | PTNN | Trường Mẫu giáo Kim Đồng 1 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Thị Xuân, Phạm Thị Thanh Hường | Hải Phòng | |
216 | 16.08383 | Cộng số đo thời gian | 5 | Toán | Trường Khiếm thính Hải Phòng | Trần Thanh Tùng | Hải Phòng | |
217 | 16.08386 | Cô tô | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Hồng Bàng | Phạm Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguỹen Thị Thu Hiền | Hải Phòng | |
218 | 16.08393 | Bài 6: Quan tâm giúp đỡ bạn | 2 | Đạo đức | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | Vũ Thị Phương Mai, Nguyễn Anh Thư, Phạm Thị Minh | Hải Phòng | |
219 | 16.08399 | Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Phạm Thị Quỳnh Mai, Vũ Diệu Thư, Đào Thị Tuyết | Hải Phòng | |
220 | 16.08400 | Tiết 3: Khi nào phải rửa tay | 1 | GDKNS | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Đào Thị Tuyết, Vũ Diệu Thư, Phạm Thị Quỳnh Mai | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
221 | 16.10177 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Vĩnh Niệm | Nguyễn Thu Trang, Đặng Thị Thu Hoài,Trần Thị Thu Hằng | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
222 | 16.10191 | Hình Vuông | 8 | Toán | Trường THCS An Dương | Nguyễn Thị Vũ Uyên,Nguyễn Hiếu Định, Trần Thị Thu Huyền | Hải Phòng | Quận An Dương |
223 | 16.10198 | Tốc độ phản ứng hóa học | 10 | Hóa học | Trường THPT Hồng Bàng | Lê Thị Cẩm Tú | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
224 | 16.10199 | Bài 10: Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập | 5 | Lịch sử | Trường Tiểu học An Dương | Lê Việt Cường, Trần Thị Mùi, Lê Thị Kim Thoa | Hải Phòng | Huyện An Dương |
225 | 16.10200 | Bài 3: Làm Việc Với Thư Mục, Tệp | 11 | Tin học | Trường Trung tâm Tin học Sở GDĐT Hải Phòng | Lê Văn Hậu, Vũ Thị Tuyết, Bùi Thị Thanh Trà | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
226 | 16.10208 | Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao | 11 | Tin học | Trường Trung tâm Tin học Sở GDĐT Hải Phòng | Duương Phương Anh,Đào Thuận Duy, Phạm Thị Huệ | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
227 | 16.10212 | Oxi | 10 | Hóa học | Trường THPT Hồng Bàng | Lê Thị Cẩm Tú | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
228 | 16.10213 | Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Luyện tập về dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 3 | Luyện từ và câu | Trường Tiểu học An Dương | Trần Thị Mùi, Lê Thị Kim Thoa, Lê Việt Cường | Hải Phòng | Huyện An Dương |
229 | 16.10221 | Nhớ Việt Bắc | 3 | Tập đọc | Trường Tiểu học Lại Xuân | Phạm Thị Thanh Mai | Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên |
230 | 16.10227 | Bài 18: Trai Sông | 7 | Sinh học | Trường THCS Đại Đồng | Nguyễn Thị Cánh | Hải Phòng | Huyện Kiến Thuỵ |
231 | 16.10230 | Dạy trẻ hát bài "Gà gáy le te" | 5 T | Âm nhạc | Trường Mầm non Trần Thành Ngọ | Đào Thị Ninh, Vũ Thị Anh Đào, Vương Lệ Hằng | Hải Phòng | Quận Kiến An |
232 | 16.10231 | Bài Giảng Bé Tìm Hiểu Về Bánh Trung Thu | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Hoa Phượng | Vũ Thị Nhung | Hải Phòng | Quận Kiến An |
233 | 16.10232 | Bé Tìm Hiểu Về Nước Và Ích Lợi Của Nước | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Hoa Phượng | Vũ Thị Nhung | Hải Phòng | Quận Kiến An |
234 | 16.10239 | Tim và Mạch máu | 8 | Sinh học | Trường THCS Tiên Cường | Mai Vũ Tuyết Thanh | Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng |
235 | 16.10241 | Tìm hiểu về Gạo và các sản phẩm từ gạo | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Phạm Đình Nguyên | Phạm Thị Quỳnh Nga | Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng |
236 | 16.10243 | Chú Dê đen | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Thị Trấn Tiên Lãng | Dương Thị Thùy | Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng |
237 | 16.10277 | Mở rộng vốn từ" Bảo vệ môi trường | 5 | Luyện từ và câu | Trường Tiểu học Quang Trung | Trần Thị Nga | Hải Phòng | Quận Kiến An |
238 | 16.11397 | Mối quan hệ giữa gen và tính trạng | 9 | Sinh học | Trường THCS Ngũ Lão | Nguyễn Xuân Huy , Nguyễn Thị Kim Liên , Trần Văn Bắc | Hải Phòng | |
239 | 16.11889 | Unit 18 What Will The Weather Be Like Tomorrow? | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu Học Dư Hàng Kênh | Trần Thị Thu Hương | Hải Phòng | |
240 | 16.11932 | Unit 16 Where’S The Post Office? | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu Học Dư Hàng Kênh | Trần Thị Thu Hương | Hải Phòng | |
241 | 16.14059 | Bài 9: Đất Cà Mau | 5 | Tiếng việt | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Đinh Thị Hoàng Mai, Lưu Thị Nga, Lê Vũ Diệu Linh | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
242 | 16.14074 | Unit 9: My Family - Lesson 1 | 1 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Đặng Thị Bích Thủy | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
243 | 16.14081 | Bài 27: Loài vật sống ở đâu? | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Kim Đồng | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Loan | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
244 | 16.14675 | Axit Axetic | 8 | Hóa học | Trường THCS Trần Phú | Lê Thúy Hạnh, Lê Thanh Nhàn | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
245 | 16.14676 | Sự biến đổi chất | 8 | Hóa học | Trường THCS Trần Phú | Lê Thúy Hạnh, Lê Thanh Nhàn | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
246 | 16.14734 | Bài 25: Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) | 4 | Lịch sử | Trường Tiểu học Tân Trào | Phạm Thị Hương, Phạm Thị Quế, Lê Thị Phúc | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
247 | 16.14735 | Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Trần Thị Thu Hương, Bùi Thị Biên | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
248 | 16.14736 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Trần Thị Thu Hương, Bùi Thị Biên | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
249 | 16.14021 | Cacbon | 11 | Hóa học | Trường THPT Tiên Lữ | Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Phương Liên | Hưng Yên | Huyện Tiên Lữ |
250 | 16.21232 | Unit 12: Music (Reading) | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Mỹ Hào | Nguyễn Thị Ngừng | Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào |
251 | 16.21233 | Unit 14: World cup (Listening) | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Mỹ Hào | Nguyễn Thị Ngừng | Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào |
252 | 16.06344 | Thực hành đọc bản đồ hoặc lược đồ tỉ lệ lớn | 6 | Địa lý | Trường THPT Kiên Hải | Nguyễn Xuân Thưởng | Kiên Giang | Huyện Kiên Hải |
253 | 16.08938 | Unit 13: Festivals (read) | 8 | Tiếng Anh | Trường THCS Tân Hiệp A5 | Dương Yến Phương | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
254 | 16.13633 | Unit 8: Out and About (B1) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Thạnh Trị | Phạm Phương Minh | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
255 | 16.13636 | UNIT 6:THE ENVIRONMENT; LESSON 4: READ | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS TT Tân Hiệp 2 | Nguyễn Vĩnh Đại | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
256 | 16.21131 | Biến dạng của lá | 6 | Sinh học | Trường THCS Vĩnh Phong 2 | Nguyễn Hoàng Anh | Kiên Giang | Huyện Vĩnh Thuận |
257 | 16.21134 | Unit 2 My home | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Tân Hiệp A5 | Dương Yến Phương | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
258 | 16.21135 | Từ đồng âm | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Đông Hồ 1 | Vuũ Thị Mỹ Hạnh | Kiên Giang | Thị xã Hà Tiên |
259 | 16.00252 | Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới | 4 T | PTNT | Trường Mầm non Hoa Phượng | Đinh Thị Oanh, Hoàng Thị Hồng Diên | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
260 | 16.06046 | Phương pháp làm văn thuyết minh | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất thành | Nguyễn Trọng thảo Nguyên, Nguyễn Thị Nhung | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
261 | 16.06055 | Sự nhân lên của Virut trong tế bào chủ | 10 | Sinh học | Trường THPT Nguyễn Trãi | Đoàn Thị Hương | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
262 | 16.06063 | Nội năng và sự biến thiên nội năng | 10 | Vật lý | Trường THPT Trường Chinh | Võ Thị Diễm, Phạm Thị Minh, Võ Thị Hường | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
263 | 16.06064 | Động năng | 10 | Vật lý | Trường THPT Trường Chinh | Võ Thị Diễm, Phạm Thị Minh, Võ Thị Hường | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
264 | 16.21118 | Vai trò của Điện Năng trong sản xuất và đời sống | 8 | Công nghệ | Trường THCS Xã Hà Mòn | Bùi Thị Huyền, Trần Thị Hồng Lam | Kon Tum | Huyện Đắk Hà |
265 | 16.06346 | Tây Nguyên | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Đặng Thị Phương Dung | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
266 | 16.06347 | Thành phố Huế | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Đặng Thị Phương Dung | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
267 | 16.06349 | Tiết 39: Từ đồng nghĩa | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Tân Văn | Trần Thị Phương | Lâm Đồng | Huyện Lâm Hà |
268 | 16.06350 | Tiết 43: Từ đồng âm | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Tân Văn | Trần Thị Phương | Lâm Đồng | Huyện Lâm Hà |
269 | 16.10005 | Water, water everywhere | 4 | Khoa học | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Thanh Hồng,Nguyễn Thị Thanh Thủy,Nguyễn Thị Trang | Lâm Đồng | Huyện Di Linh |
270 | 16.10017 | Hạt gạo làng ta | 5 | Tập đọc | Trường Tiểu học Trưng Vương | Nguyễn Thị Thu Hiền | Lâm Đồng | Thành phố Bảo Lộc |
271 | 16.10021 | Unit 2: Animals - Lesson 1: Words | 5 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thị Phương | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
272 | 16.10022 | Unit 8: It's hot today! - Lesson 1: Words | 3 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thị Phương | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
273 | 16.10023 | An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng | 4 | TNXH | Trường Tiểu học Lý Tự trọng | Lưu Lê Bảo trang | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
274 | 16.10024 | Đi xe đạp an toàn | 4 | TNXH | Trường Tiểu học Lý Tự trọng | Lưu Lê Bảo trang | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
275 | 16.10037 | Vận chuyển các chất qua màng sinh chất | 10 | Sinh học | Trường THPT Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Quyên | Lâm Đồng | Huyện Di Linh |
276 | 16.10078 | Unit 7: The mass media - Lesson A: Reading | 10 | Tiếng Anh | Trường THCS Trường THPT Xuân Trường | Phan Thị Hồng Hiệp, Lê thị Nhật Trà | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
277 | 16.10097 | Tuyên ngôn độc lập | 12 | Ngữ văn | Trường THCS-Trường THPT Xuân Trường | Trần Thị Phương Thảo | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
278 | 16.10098 | Đặc điểm loại hình của tiếng Việt | 11 | Ngữ văn | Trường THCS-Trường THPT Xuân Trường | Trần Thị Phương Thảo | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
279 | 16.10119 | Unit 1: Greetings | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Trần Phú | Nguyễn Thơ Thơ | Lâm Đồng | Huyện Bảo Lâm |
280 | 16.10120 | Unit 7: Your House | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Trần Phú | Nguyễn Thơ Thơ | Lâm Đồng | Huyện Bảo Lâm |
281 | 16.10121 | Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc(1953-1954) | 9 | Lịch sử | Trường THCS Gia Viễn | Hoàng Đinh Giao Linh | Lâm Đồng | Huyện Cát Tiên |
282 | 16.10123 | Bài 42: Ảnh hưởng của Ánh sáng lên đời sống sinh vật | 9 | Sinh học | Trường THCS Đinh Lạc | Nguyễn Xuân Trung | Lâm Đồng | Huyện Di Linh |
283 | 16.10124 | Bài 10: Nguyên phân | 9 | Sinh học | Trường THCS Đinh Lạc | Nguyễn Xuân Trung | Lâm Đồng | Huyện Di Linh |
284 | 16.10131 | Mùa xuân của tôi (Vũ Bằng) | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Lam Sơn | Hồ Đăng Tường | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
285 | 16.10132 | Ca Huế trên sông Hương (Hà Ánh Minh) | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Lam Sơn | Hồ Đăng Tường | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
286 | 16.10151 | Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu | 8 | Sinh học | Trường THCS Nguyễn Du | Nguyễn Hồng Hoàng | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
287 | 16.10152 | Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá | 6 | Sinh học | Trường THCS Nguyễn Du | Nguyễn Hồng Hoàng | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
288 | 16.11013 | Tìm hiểu về con muỗi vằn | 5T | Khám phá | Trường Mầm non Sao Mai | Nguyễn Thị Thanh Ly | Lâm Đồng | Huyện Di Linh |
289 | 16.11485 | Trung điểm của đoạn thẳng | 7 | Hình học | Trường THCS Phan Chu Trinh | Bùi Thị Kim Khánh | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
290 | 16.08120 | Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam | 6 | Mỹ thuật | Trường THCS Thanh Yên | Hoàng Văn Thiện | Nghệ An | |
291 | 16.04990 | Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925 | 9 | Lịch sử | Trường THCS Thạch Hóa | Lê Hồng Quang | Quảng Bình | Huyện Tuyên Hoá |
292 | 16.04991 | Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách Bài 12: mạng khoa học - kĩ thuật | 9 | Lịch sử | Trường THCS Thạch Hóa | Lê Hồng Quang | Quảng Bình | Huyện Tuyên Hoá |
293 | 16.08165 | Ancol | 11 | Hóa học | Trường THPT Lệ Thủy | Trần Thị Hồng Liên; Nguyễn Lê Hiếu | Quảng Bình | |
294 | 16.08214 | Unit 13: The 22nd Sea Games Period 75 - lession 1 : Reading | 12 | Tiếng Anh | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phạm Thị Hà Vân; Đặng Hồng Trang | Quảng Bình | |
295 | 16.08222 | Unit 8: Life in the future - Lesson 1: Reading | 12 | Tiếng Anh | Trường THPT Ngô Quyền | Võ Thủy Hà | Quảng Bình | |
296 | 16.08285 | Châu Nam Cực | 7 | Địa lý | Trường THCS An Ninh | Mai Văn Hoan | Quảng Bình | |
297 | 16.11684 | Cấu Trúc Lặp - Lệnh For | 11 | Tin học | Trường THPT Lệ Thuỷ | Nguyễn Lê Hiếu | Quảng Bình | Huyện Lệ Thuỷ |
298 | 16.00196 | Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á | 10 | Lịch sử | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phạm Thị Ái Vân | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ |
299 | 16.00197 | Bài toán và thuật toán | 10 | Tin học | Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông | Lê Văn Đông | Quảng Nam | Thành phố Hội An |
300 | 16.00198 | Bài 5: Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và súng trường CKC | 11 | GDQP-AN | Trường THPT Bắc Trà My | Lê Văn Viện, Hồ Văn Giáo | Quảng Nam | Huyện Bắc Trà My |
301 | 16.00199 | Bài 19: Tuần hoàn máu | 11 | Sinh học | Trường THPT Lê Quý Đôn | Bùi Thị Minh | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ |
302 | 16.00203 | Rượu Etylic | 9 | Hóa học | Trường TH&THCS Xã Tư | Đặng Thị Hiền | Quảng Nam | Huyện Đông Giang |
303 | 16.00018 | Khái niệm về mặt tròn xoay | 12 | Hình học | Trường THPT Lê Văn Tám | Nguyễn Chí Hân | Sóc Trăng | Thị Xã Ngã Năm |
304 | 16.00019 | Phương trình đường tròn elip | 10 | Hình học | Trường THPT Lê Văn Tám | Nguyễn Chí Hân | Sóc Trăng | Thị Xã Ngã Năm |
305 | 16.14789 | Tiết 12: Trình bày bìa sách (tiết 1) | 8 | Mỹ thuật | Trường THCS và THPT Mỹ Thuận | Nguyễn Thanh Tịnh | Sóc Trăng | Huyện Mỹ Tú |
306 | 16.01016 | Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả | 6 | Sinh học | Trường THCS Chiềng Hắc | Vũ Thị Hà | Sơn La | Huyện Mộc Châu |
307 | 16.08667 | Bài 7: Tính chất hóa học của Bazơ | 9 | Hóa học | Trường THCS Thụy Trường | Trương Văn Tùng, Vũ Quang Thiện | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
308 | 16.10658 | Bài 46: Thỏ | 7 | Sinh học | Trường THCS Thụy Trình | Phạm Thị Hòa | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
309 | 16.10659 | Ngôi nhà toán học của gấu POOH | 5 T | PTNT | Trường Mầm Non Thụy Hải | Phạm Thị Lệ Thu - Ngô Thị Minh Hạnh | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
310 | 16.10679 | Bài 37 : Tại sao có gió? | 4 | Khoa học | Trường Tiểu Học Thụy Trường | Vũ Thị Du | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
311 | 16.11038 | Làm Quen Chữ Cái - Gia Đình Của Bé | 5 T | PTNT | Trường Mầm Non Thụy Sơn | Nguyễn Thị Minh Huệ, Nguyễn ThịHương | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
312 | 16.00108 | Review The structure of the cell | 10 | Sinh học | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | Trương Thị Thanh, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Diệu Hương | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
313 | 16.00109 | Ôn tập Cấu trúc của tế bào | 10 | Sinh học | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | Trương Thị Thanh, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Diệu Hương | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
314 | 16.00192 | Unit 7: World Population | 11 | Tiếng Anh | Trường THPT Đại Từ | Nguyễn Thị Huyền Trang | Thái Nguyên | Huyện Đại Từ |
315 | 16.00193 | Unit 10: Conservation | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Đại Từ | Nguyễn Thị Huyền Trang | Thái Nguyên | Huyện Đại Từ |
316 | 16.00701 | Bài 4: Sự rơi tự do | 10 | Vật lý | Trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên | Bùi Thanh Lâm, Nguyễn Thị Minh Phương | Thái Nguyên | |
317 | 16.10384 | Unit 15: When’S Children’S Day? | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Tân lập | Phung Thi Thu Trang | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
318 | 16.00158 | Unit 4: Volunteer Work - Speaking | 11 | Tiếng Anh | Trường THPT Phan Đăng Lưu | Lê Thị Thanh Liên | Thừa Thiên - Huế | Huyện Phú Vang |
319 | 16.00161 | Unit 3: Music - Reading | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Bùi Thị Xuân | Ngô Thị Quỳnh Phương, Dương Thị Giang Thùy | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
320 | 16.00222 | Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a # 0) | 9 | Toán | Trường THCS Đặng Dung | Hồ Tấn Chu | Thừa Thiên - Huế | Huyện Quảng Điền |
321 | 16.01254 | Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000 | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Trần Phú | Trần Thị Hồng Lài, Nguyễn Phước Quỳnh Anh, Hoàng Thị Thanh Nhàn | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
322 | 16.04858 | Unit 1: Family Life | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Nguyễn Huệ | Trương Thị Thu Hà | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
323 | 16.04912 | Tiết 46 - Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật | 9 | Sinh học | Trường THCS Duy Tân | Võ Thị Lan, Nguyễn Thị Hà Trang, Phan Hồ Anh Phương | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
324 | 16.04947 | Tiết 29 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí | 8 | Hóa học | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | Lê Thị Khánh Vân, Nguyễn Thị Hồng Vân | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
325 | 16.04949 | Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác | 8 | Sinh học | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | Trần Văn Thiện, Nguyễn Thị Hương | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
326 | 16.08925 | Ancol tính chất hóa học - điều chế ứng dụng | 11 | Hóa học | Trường THPT Chuyên Quốc học Huế | Võ Anh Tú | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
327 | 16.11256 | Sắp xếp và lọc dữ liệu (Tiếp Theo) | Trường THCS Trần Phú | Lê Thị Nhàn, Đinh Thị Thanh Loan, Trương Hữu Đại | Thừa Thiên - Huế | |||
328 | 16.11259 | Sơ lược về dân ca Việt Nam | 6 | Âm nhạc | Trường THCS Đặng Văn Ngữ | Trần Thị Hoài Phương | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
329 | 16.11262 | Lặp với số lần chưa biết trước | 8 | Tin học | Trường THCS Chu Văn An | Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Nguyên Phương. | Thừa Thiên - Huế | |
330 | 16.11263 | Unit 8 Sports And Games | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Nguyễn Du | Trần Thị Phong Lan, Lê Thị Thanh Thủy | Thừa Thiên - Huế | |
331 | 16.11264 | Unit 9: Natural Disasters | 9 | Tiếng Anh | Trường THCS Nguyễn Du | Lê Thị Thanh Thuỷ, Trần Thị Phong Lan | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
332 | 16.11523 | Unit 5: INVENTIONS Skills- READING | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế | NGUYỄN THỊ THÙY LINH, NGÔ THỊ HỒNG THẮM | Thừa Thiên - Huế | |
333 | 16.11558 | Lực Đẩy Ác-Si-Mét | 8 | Vật lý | Trường Trường THCS Thị Trấn Phú Lộc | Bạch Văn Thảo | Thừa Thiên - Huế | |
334 | 16.11943 | Unit 5 The Association Of Southeast Asian Nations-Reading | 11 | Tiếng Anh | Trường THPT Nguyễn Huệ | Đỗ Thị Thanh Bình | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
335 | 16.21034 | Sự phát quang sơ lược về laze | 12 | Vật lý | Trường THPT Vinh Lộc , THPT Chuyên Quốc học | Trần Thế Vinh, Lê Quốc Anh | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
336 | 16.21040 | Cấu tạo bên trong của Trái đát | 6 | Địa lý | Trường THCS Thị trấn Phú Lộc | Nguyễn Nhật Khánh | Thừa Thiên - Huế | Huyện Phú Lộc |
337 | 16.21122 | Sóng (Xuân Quỳnh) | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Vinh Lộc, THPT Gia Hội | Hoàng Thị Hường, Phạm Thị Bích Thủy | Thừa Thiên - Huế | Thành phố Huế |
338 | 16.08871 | Tiết 19: Học bài hát Chúc mừng, Một số hình thức trình bày bài hát | 4 | Âm nhạc | Trường Tiểu học Phú Cần A | Lê Quốc Hoài | Trà Vinh | Huyện Tiểu Cần |
339 | 16.11512 | Unit 12 Let’S Eat | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS – Thpt Mỹ Phước | Nguyễn Minh Trường | Vĩnh Long | |
340 | 16.02259 | Tấm cám | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Đào Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
341 | 16.02260 | Chí Phèo | 11 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Nguyễn Nữ Khánh Hương, Đào Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
342 | 16.02261 | Số phận con người | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Trần Phương Hoa, Hoàng Thị Hồng Hạnh | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
343 | 16.02262 | Người lái đò sông Đà | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Nguyễn Nữ Khánh Hương, Đào Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
344 | 16.02263 | Vợ chồng A Phủ | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Bình Xuyên | Thị Hồng Hạnh, Trần Phương Hoa | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
345 | 16.02267 | Tỏ Lòng | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Trần Phú | Lê Thị Ngọc Lan, Vi Thị THanh Huệ | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
346 | 16.02299 | Tiêu hóa ở động vật | 11 | Sinh học | Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng | Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Duyên | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
347 | 16.02303 | Bài 5. Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất | 10 | Địa lý | Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT Phúc Yên | Trịnh Tuấn Nghĩa | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
348 | 16.02304 | Bài 3: Một số vấn đền mang tính toàn cầu | 11 | Địa lý | Trường THPT Trần Phú | Nguyễn Thị Phương, Kim Thị Chi Mai | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
349 | 16.02305 | Bài 15: Bảo vệ môi trường phòng chống thiên tai | 11 | Địa lý | Trường THPT Trần Phú | Nguyễn Thị Phương, Kim Thị Chi Mai | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
350 | 16.02309 | Tiết 19: Sóng. Thủy triều. Dòng biển | 10 | Địa lý | Trường THPT Phúc Yên | Tạ Thị Thanh Hà | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
351 | 16.02313 | Một số vấn đề của khu vực Tây nam Á và Trung Á | 11 | Địa lý | Trường THPT Yên Lạc 2 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
352 | 16.02320 | Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính | 10 | Địa lý | Trường THPT Đội Cấn | Đinh Thùy Dương | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
353 | 16.02321 | Bài 9: Nhật Bản Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế |
11 | Địa lý | Trường phổ thông DTNT THCS & THPT Phúc Yên | Trịnh Tuấn Nghĩa | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
354 | 16.02324 | Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển | 10 | Địa lý | Trường THPT Phạm Công Bình | Nguyễn Thị Bích Nguyệt, Phạm Tuấn Anh | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
355 | 16.02328 | Tiết 4 Bài 5: Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất | 10 | Địa lý | Trường THPT Quang Hà | Phạm Thị Xuân Yến | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
356 | 16.02344 | Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã | 12 | Sinh học | Trường THPT Văn Quán | Nguyễn Thị Thu Hằng | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
357 | 16.02355 | Bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ô tô | 11 | Công nghệ | Trường THPT Phúc Yên | Đào Thị Thuỷ | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
358 | 16.02363 | Số phận con người | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Phạm Công Bình | Hoàng Hồng Nga, Dương Thị Phú | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
359 | 16.02364 | Tỏ Lòng | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Phạm Công Bình | Hoàng Hồng Nga, Dương Thị Phú | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
360 | 16.02401 | Phú sông Bạch Đằng | 10 | Ngữ văn | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân | Bùi Thị Thu Phương, Phùng Đức Minh | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
361 | 16.02414 | Tiết 19: Đọc văn "Tây Tiến" | 12 | Ngữ văn | Trường THPT Phạm Công Bình | Dương Thị Phú, Hoàng Hồng Nga | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
362 | 16.02426 | Tiết 32: Xác suất của biến cố | 11 | Toán | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thị Thơm | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
363 | 16.02441 | Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người | 11 | Sinh học | Trường THPT Bình Xuyên | Bùi Hồng Minh, Nguyễn Thị Yên Hoa | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
364 | 16.02447 | Bài 15: Thao tác với tệp | 11 | Tin học | Trường THPT Võ Thị Sáu | Lưu Thị Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
365 | 16.02458 | Tây Âu thời kỳ trung đại | 10 | Lịch sử | Trường THPT Vĩnh Yên | Nguyễn Thị Yến, Lưu Thị Phương Loan | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
366 | 16.02494 | Tiết 13: Hàm số bậc 2 | 10 | Toán | Trường THPT Văn Quán | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
367 | 16.02495 | Bài 2: Phép tịnh tiến | 11 | Toán | Trường THPT Văn Quán | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
368 | 16.02506 | Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 | 12 | Lịch sử | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Phạm Thị Thanh Hảo | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
369 | 16.02507 | Tiết 30 - Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI - XVIII | 10 | Lịch sử | Trường THPT Trần Phú | Bùi Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hiền | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
370 | 16.02514 | Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950) | 12 | Lịch sử | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Phạm Thị Thanh Hảo | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
371 | 16.02515 | Tiết 9 - Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội | 12 | GDCD | Trường THPT Văn Quán | Đỗ Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Thanh Thuý | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
372 | 16.02553 | Bài 18, 19: Tuần hoàn máu | 11 | Sinh học | Trường THPT DTNT tỉnh Vĩnh Phúc | Vũ Thu Trang, Đào Thị Xuân | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
373 | 16.02560 | Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ | 10 | Sinh học | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Trần Thị Hiền | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
374 | 16.02563 | Tập tính của động vật (Tiết 2) | 11 | Sinh học | Trường THPT Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Nhung | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
375 | 16.02564 | Thực hành: hô hấp nhân tạo | 8 | Sinh học | Trường PT DTNT THCS THPT Phúc Yên | Nguyễn Thị Thu Hiền | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
376 | 16.02565 | Các loại quả | 6 | Sinh học | Trường PT DTNT THCS THPT Phúc Yên | Nguyễn Thị Thu Hiền | Vĩnh Phúc | TX Phúc Yên |
377 | 16.02637 | Unit 12: Music | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Văn Quán | Trần Thị Thảo, Nghiêm Thị Thuỷ | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
378 | 16.02638 | Unit 12. MUSIC - Part A. Reading | 10 | Tiếng Anh | Trường THPT Văn Quán | Nghiêm Thị Thuỷ | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
379 | 16.02650 | Unit 16: WONDERS OF THE WORLD | 11 | Tiếng Anh | Trường THPT Yên Lạc 2 | Đỗ Văn Thường | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
380 | 16.02707 | Phòng cháy khi ở nhà | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Cao Phong | Nguyễn Văn Hoàn | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
381 | 16.02709 | Bài 47: Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Đức Bác | Bùi Văn Huy, Nguyễn Hùng Quang | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
382 | 16.02726 | Sự sinh sản của côn ếch | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Sơn Lôi A | Nguyễn Thanh Trọng, Nguyễn Thị Thu | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
383 | 16.02739 | Bài 30: Trời nắng, trời mưa | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Thiện Kế B | Đặng Thị Anh Điệp, Nguyễn Thị Hiệp, Đỗ Thị Thu Nhung | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
384 | 16.02786 | Năm, tháng và mùa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Ba Làng | Phạm Văn Tuấn | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
385 | 16.02800 | Phòng tránh bị xâm hại | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Tam Quan 2 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
386 | 16.02809 | Sự sinh sản của ếch | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Đại Đình 2 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
387 | 16.02823 | 6 cộng với một số 6 + 5 | 2 | Toán | Trường Tiểu học Chấn Hưng | Tô Thị Loan, Lê Thị Minh | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
388 | 16.02867 | Bài 29: Biển, đảo và quần đảo | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Phạm Công Bình | Nguyễn Thị Cách | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
389 | 16.02868 | Bài 6: Một số dân tộc ở Tây Nguyên | 4 | Địa lý | Trường Tiểu học Phạm Công Bình | Nguyễn Thị Cách, Tô Thị Minh Tâm | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
390 | 16.02872 | Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Trung Hà | Nguyễn Thị Thường, Trần Xuân Trường, Nguyễn Thị Thu Thủy | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
391 | 16.02873 | Bài 36: Hỗn hợp | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Trung Hà | Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Xuân Trường, Nguyễn Thị Thường | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
392 | 16.02900 | Bài 50: Côn Trùng | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Phạm Công Bình | Nguyễn Thị Cách, Nguyễn Thị Bưởi | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
393 | 16.02936 | Lớp học | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Trung Kiên | Nguyễn Thị Hậu, Văn Thị Huệ, Đặng Thị Yến | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
394 | 16.02942 | Bài 52: Cá | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Văn Tiến | Đỗ Thị Hương, Vũ Thị Ngọc, Tạ Thu Duy Hà | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
395 | 16.02944 | Bài 24: Cây sống ở đâu | 2 | TNXH | Trường Tiểu học Minh Tân | Đinh Thị Hiền, Đại Thị THuý Hằng | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
396 | 16.02955 | Bài 29: Nhận biết cây cối và con vật | 1 | TNXH | Trường Tiểu học Đồng Cương | Phan Thị Vượng, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Thơm | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
397 | 16.02957 | Vùng biển nước ta | 5 | Địa lý | Trường Tiểu học Thị trấn Yên Lạc | Phạm Thị Tuyết, Mai Thị Vui, Nguyễn Thị Thục | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
398 | 16.02959 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Tề Lỗ | Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Minh Ngân | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
399 | 16.02997 | Unit 13: Would you like some milk! | 4 | Tiếng Anh | Trường Tiểu học Tam Hợp | Nguyễn Thị Diệu Linh | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
400 | 16.04208 | Gộp 2 nhóm thành một nhóm có 7 đối tượng | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Hợp Thịnh | Nguyễn Thị Thùy, Phùng Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Oanh | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
401 | 16.04233 | Bài 26: Đá vôi | 5 | Khoa học | Trường Tiểu học Đại Đồng | Nguyễn Văn Hải, Lê Hải Anh | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
402 | 16.04239 | Đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết chữ số 6 | 5 T | PTNN | Trường Mầm non Tích Sơn | Vũ Thị Mai, Lê Thị Hậu | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
403 | 16.04258 | Vòng đời phát triển của con bướm | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Cao Đại | Đỗ Thị Bích Hải | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
404 | 16.04286 | Tết trung thu của bé | 3 T | PTNT | Trường Mầm non Thanh Vân | Tô Lan Anh, Bùi Thị Thu Nga | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
405 | 16.04305 | Thơ “Từ hạt đến hoa” | 4 T | PTNN | Trường Mầm non Hương Sơn | Đỗ Thị Thu Thủy | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
406 | 16.04348 | Nhận biết khối cầu - Khối trụ | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Lũng Hòa | Nguyễn Thị Liên Hoàn, Khổng Thị Dư | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
407 | 16.04405 | Bài 4: Tẩy, xóa hình | 3 | Tin học | Trường Tiểu học Yên Phương | Đặng Thị Thu Nga, Đào Thị Luyến | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
408 | 16.04430 | Chăm chỉ học tập | 2 | Đạo đức | Trường Tiểu học Kim Long | Trần Văn Toản, Lương Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
409 | 16.04431 | Bài 51: Nóng, lạnh và nhiệt độ (Tiết 2) | 4 | Khoa học | Trường Tiểu học Kim Long | Tạ Thị Thu Xuân, Trần Văn Toản, Lương Thị Thanh Nga | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
410 | 16.04445 | Bài 47: Hoa | 3 | TNXH | Trường Tiểu học An Hòa | Trần Mạnh Thắng, Ngô Thị Thanh Hoan | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
411 | 16.04446 | Bài 53: Chim | 3 | TNXH | Trường Tiểu học An Hòa | Trần Mạnh Thắng, Ngô Thị Thanh Hoan | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
412 | 16.04462 | Mặt trăng là vệ tinh của trái đất | 3 | TNXH | Trường Tiểu học Hội Hợp B | Tạ Thị Mai, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
413 | 16.04565 | Tết và mùa xuân | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Đồng Quế | Khổng Thị Hòa | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
414 | 16.04569 | Bé hãy bảo vệ môi trường | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Nhân Đạo | Vũ Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Hồng, Lê Thị Bích Thủy | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
415 | 16.04634 | Nhận biết, phân biệt khối cầu – Khối trụ; Khối vuông - Khối chữ nhật | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Hoa Sen | Nguyễn Thị Thế | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
416 | 16.04636 | Tìm hiểu một số quả | 4 T | PTNN | Trường Mầm non Vân Trục | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
417 | 16.04638 | Tìm hiểu về loài ếch | 5 T | PTNT | Trường Mầm non Ba Làng | Trần Thị Thanh Nga | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
418 | 16.04684 | Truyện : “Ai đáng khen nhiều hơn” | 4 T | PTNN | Trường Mầm non Trưng Nhị | Vũ Thị Loan, Nguyễn Thị Nhàn | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
419 | 16.04694 | Thơ: “Nàng tiên Ốc” - Phan Thị Thanh Nhàn | 5 T | PTNN | Trường Mầm non Trưng Trắc | Phan Thị Hương | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
420 | 16.13004 | Bài thực hành 1: Làm quen với một số thiết bị của máy tính | 6 | Tin học | Trường THCS Thanh Vân | Nguyễn T.Ngọc Hoa, Hoàng Thị Minh Nguyệt | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
421 | 16.13006 | Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành CNTB ở châu Âu | 7 | Lịch sử | Trường THCS Hồ Sơn | Đỗ Thị Hồng Việt | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
422 | 16.13011 | Mối quan hệ giữa gen và tính trạng | 9 | Sinh học | Trường THCS Hợp Châu | Doãn Thị Thúy Hồng; Doãn Thế Anh Tuấn | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
423 | 16.13014 | Rêu- Câu rêu | 6 | Sinh học | Trường THCS Tam Đảo | Trần Thị Luyến | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
424 | 16.13021 | Tiết 33: Di truyền học người | 9 | Sinh học | Trường THCS Trung Kiên | Phạm Văn Tá | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
425 | 16.13022 | Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát | 7 | Sinh học | Trường THCS Yên Phương | Trần Văn Hùng | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
426 | 16.13046 | Bài 19. Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn dầu giấm - Rau xà lách. | 6 | Công nghệ | Trường THCS Hợp Thịnh | Ng Thị Thắng, Nguyễn Thị Minh Thu, Phùng Thị Minh Nguyệt | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
427 | 16.13048 | Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm | 6 | Công nghệ | Trường THCS Hướng Đạo | Nguyễn Thị Đoài Đông, Phùng Thị Lý, Nguyễn Công Hoan | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
428 | 16.13059 | Unit 4: Music and Arts. A Closer look 1 | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Liên Bảo | Nguyễn Thị Vân Anh Lê Thị Kim Ngọc |
Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
429 | 16.13063 | Period 91. Unit 15. Going out. Lesoon 2. A Video games (A2) | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Xuân Lôi | Vũ Hoàng Minh; Đỗ Thị Phượng | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
430 | 16.13064 | Priod 70. Unit 11. Keep fit, stay healthy. Leson 5. B. What was wrong with you? (B4) | 7 | Tiếng Anh | Trường THCS Xuân Lôi | Vũ Hoàng Minh; Đỗ Thị Phượng | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
431 | 16.13068 | Priod 42. Unit 6. Our Tet holiday. Leson 1. Getting started | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Xuân Lôi | Vũ Hoàng Minh; Đỗ Thị Phượng | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
432 | 16.13081 | Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng. | 9 | Vật lý | Trường THCS Yên Phương | Đào Thị Trang | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
433 | 16.13082 | Bài 12: Sự nổi. | 8 | Vật lý | Trường THCS Yên Phương | Đào Thị Trang | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
434 | 16.13088 | Bình thông nhau-Máy nén thủy lực | 8 | Vật lý | Trường THCS Tam Dương | Triệu Như Vũ | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
435 | 16.13090 | Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. | 7 | Vật lý | Trường THCS Yên Phương | Đào Thị Trang | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
436 | 16.13109 | Tác dụng từ của dòng điện; Từ trường | 9 | Vật lý | Trường THCS Kim Xá | Trần Mạnh Cường | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
437 | 16.13110 | Máy cơ đơn giản | 6 | Vật lý | Trường THCS Kim Xá | Trần Mạnh Cường | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
438 | 16.13115 | An Toàn Khi Sử dụng điện | 7 | Vật lý | Trường THCS Kim Xá | Trần Mạnh Cường | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
439 | 16.13243 | Chất và tính chất của chất | 6 | Khoa học | Trường THCS Hồ Sơn | Nguyễn Thị Hạnh | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
440 | 16.13260 | Ếch ngồi đáy giếng | 6 | Ngữ văn | Trường THCS Tam Đảo | Trần Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Tam đảo |
441 | 16.13271 | Đức tính giản dị của bác Hồ | 7 | Ngữ văn | Trường THCS Yên Lạc | Đào Thị Hiền Nguyễn Văn Oanh |
Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
442 | 16.13272 | Nước Đại Việt Ta | 8 | Ngữ văn | Trường THCS Yên Lạc | Đào Thị Hiền Nguyễn Văn Oanh |
Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
443 | 16.13400 | Ca Huế trên sông Hương | 7 | Ngữ văn | Trường THCS TT Vĩnh Tường | Nguyễn Thị Hiệp Đào Thị Tươi |
Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
444 | 16.13466 | Sự nở vì nhiệt của các chất | 6 | Vật lý | Trường THCS Bồ Sao | Đinh Quang Đôn Nguyễn Thị Thanh Mai |
Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
445 | 16.13476 | Unit 2: My home; Period 9: Getting started | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Hương Sơn | Phan Thị Thu Hương | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
446 | 16.13479 | Unit 6: Places; C; Around the house(C1; 2) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Trung Mỹ | Nguyễn Thị Thu Hồng Trần Thị Yến |
Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
447 | 16.13512 | Unit 6: PLACES ( A1, 2, 3) | 6 | Tiếng Anh | Trường THCS Nam Viêm | Phạm Kim Thúy | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
448 | 16.00651 | Tiết 33, 34: Sóng (Xuân Quỳnh) | 12 | Ngữ văn | Trường CĐ SP Yên Bái | Lưu Khánh Linh, Đỗ Trung Thành | Yên Bái | Thành phố Yên Bái |
2. Chủ đề Dư địa chí (bài dự thi được sắp xếp theo Tỉnh/thành và Mã bài)
STT | Mã bài | Tên bài | Trường | Tên các Giáo Viên | Tỉnh thành | Quận huyện |
1 | 16.14096 | Võ Thị Sáu chân dung và huyền thoại | Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Việt Hùng, Phạm Ngọc Tân | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa |
2 | 16.08544 | Hồ Ba Bể - Viên ngọc xanh quê tôi | Trường THCS Dương Quang | Tráng Hoàng Dung, Hà Thị Thu Hiền, Nông Hồng Phú | Bắc Cạn | |
3 | 16.07206 | Vĩnh Nghiêm Tự | Trường THPT Yên Dũng số 1 | Thân Thị Lan, Dương Thị Nga, Đào Thị Ngân | Bắc Giang | Huyện Yên Dũng |
4 | 16.07375 | Chiến thắng Xương Giang - Chiến công lưu danh muôn thuở | Trường Tiểu học Đông Thành | Hoàng Thị Hoa Mai, Nguyễn Thị Lựu, Chu Thị Chinh | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
5 | 16.07378 | Xương Giang hào khí muôn đời | Trường Tiểu học Lê Lợi | Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hường | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
6 | 16.07460 | Một số nét văn hóa đặc sắc của Tân Yên - Đất Cầu Vồng | Trường Tiểu học TT Cao Thượng | Nguyễn Đức Chiến, Lê Thị Vân | Bắc Giang | Huyện Tân Yên |
7 | 16.07393 | Chùa Vĩnh Nghiêm - dấu ấn trên quê hương Bắc Giang | Trường THCS Lý Tự Trọng | Hà Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
8 | 16.14260 | Nghề làm tranh dân gian Đông Hồ - Di sản văn hoá Việt Nam | Trường THPT Quế Võ 3 | Nguyễn Trọng Giảng | Bắc Ninh | Huyện Quế Võ |
9 | 16.14258 | Chùa Phật Tích – Tự hào kiệt tác tượng Phật Adiđà ngàn năm | Trường THPT Quế Võ 3 | Đoàn Thị Tươi, Nguyễn Thị Hiền, Trần Thanh Tuyền | Bắc Ninh | Huyện Quế Võ |
10 | 16.03435 | Dray Nur - An imposing waterfall (Dray Nur - Một thác nước hùng vĩ) - The georaphy of Viet Nam | Trường THCS Lê Văn Tám | Lê Thị Thu Hà | Đắc Lắc | |
11 | 16.03567 | Đình Lạc Giao | Trường Tiểu học Kim Châu | Võ Thị Ánh Sáng, Nguyễn Thị Ngọc Phượng | Đắc Lắc | |
12 | 16.03563 | Dư địa chí Đăk Lăk | Trường Tiểu học Kim Đồng | H Khuyen Ayun, Lục Minh Sơn, Nguyễn Thành Duy | Đắc Lắc | |
13 | 16.03519 | Đăk Lăk - Huyền thoại của loài Voi | Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh | Lê Thị Na | Đắc Lắc | |
14 | 16.03655 | Cây Cà Phê và lễ hội Cà Phê Buôn Ma Thuột | Trường PTDTNT Tây Nguyên | Huỳnh Ngọc Lan Vy | Đắc Lắc | |
15 | 16.03548 | Thành phố Buôn Ma Thuột - Thủ phủ cà phê của Tây Nguyên | Trường Tiểu học Kim Châu | Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Võ Thị Ánh Sáng, Đặng Thị Thu Hải | Đắc Lắc | |
16 | 16.03630 | Dư đia chí tỉnh Đăk Lăk | Trường THPT Việt Đức | Phan Đình Khôi | Đắc Lắc | |
17 | 16.03561 | Những nét văn hóa đặc sắc của dân tộc Ê đê | Trường THPT Việt Đức | Nguyễn Thị Kim Hương | Đắc Lắc | |
18 | 16.03631 | Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên | Trường Tiểu học Y Jút | Phan Thị Thu Huyền | Đắc Lắc | |
19 | 16.03637 | Tây Nguyên - Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên | Trường THCS 19/8 | Ngô Vũ Hải Lý | Đắc Lắc | |
20 | 16.03568 | Cư Kuin mảnh đất bản sắc và tiềm năng | Trường Tiểu học Kim Châu | Võ Thị Ánh Sáng, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Đinh Thế Dũng | Đắc Lắc | |
21 | 16.03618 | Cây Thủy Tùng | Trường THPT Phan Bội Châu | Mai Công Thành, Nguyễn Thị Khuyên | Đắc Lắc | |
22 | 16.03656 | Đảo Lý Sơn | Trường THCS Tô Hiệu | Huỳnh Quốc Tuấn, Bùi Ngọc Lan | Đắc Lắc | |
23 | 16.00603 | Vùng đất Định quán - Bức tranh đa màu sắc | Trường THCS Phú Tân | Hoàng Văn Hưởng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Đồng Nai | Huyện Định Quán |
24 | 16.06353 | Vườn quốc gia tràm chim một Đồng Tháp mười thu nhỏ | Trường Tiểu học Mỹ An Hưng B3 | Đào Văn Lợi | Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò |
25 | 16.04087 | Trung thu Phố cổ Hà Nội | Trường Mầm non Thăng Long | Nguyễn Nguyệt Anh, Mẫn Thị Minh Thu, Nguyễn Thị Hương | Hà Nội | Quận Thanh Xuân |
26 | 16.04115 | Danh tướng Lý Thường Kiệt và di tích lịch sử đình Bắc Biên | Trường THCS Ái Mộ | Ngô Thị Thúy Anh, Phạm Thùy Dương, Nguyễn Thị Ngọc Oanh | Hà Nội | Quận Long Biên |
27 | 16.04930 | Làng Kim Hoàng | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thị Kiểm, Phan Thị Thanh Hà, Võ Khánh Nga | Hà Nội | Huyện Từ Liêm |
28 | 16.06261 | Temple of literature | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Anh Thơ, Nguyễn Quỳnh Hoa | Hà Nội | Quận Đống đa |
29 | 16.06314 | Xã Vân Canh - Mảnh đất giàu truyền thống | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thị Kiểm, Phan Thị Thanh Hà, Võ Khánh Nga | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
30 | 16.06318 | Khu di tích đền Phù Đổng | Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm | Lê Thị Thanh Thủy, Hà Đỗ Quyên, Vũ Hằng Giang | Hà Nội | Quận Nam Từ Liêm |
31 | 16.06220 | Đệ nhị bất tử Thánh Gióng và đền thờ Phù Đổng | Trường Tiểu học Tiền Phong | Nguyễn Thanh Hiền | Hà Nội | Huyện Gia Lâm |
32 | 16.05006 | Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | Trường THCS Di Trạch | Chu Thị Oanh | Hà Nội | Huyện Hòai Đức |
33 | 16.12055 | Sông Hồng - Dòng chảy đất Việt | Trường Tiểu học Ái Mộ B | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hà Nội | Quận Long Biên |
34 | 16.04018 | Làng lụa Vạn Phúc | Trường Mầm non Vạn Phúc | Đào Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Hương, Triệu Thị Hằng | Hà Nội | Quận Hà Đông |
35 | 16.06192 | Nghề gốm ở Bát Tràng | Trường Tiểu học Minh Khai A | Lê Thị Hoài Thương | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
36 | 16.06204 | Chùa Phúc Khánh | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Trần Thị Lan Hương | Hà Nội | Quận Đống đa |
37 | 16.05019 | La Khê - Quê hương tôi | Trường THCS Dương Nội | Khuất Thị Thắm, Triệu Thị Mai Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
38 | 16.06152 | Đà Lạt | Trường Tiểu học Phú Lãm | Nguyễn Thị thanh Xuân | Hà Nội | Quận Hà Đông |
39 | 16.04008 | Làng Đa Sỹ - Kiến Hưng - Hà Đông | Trường Mầm non Mậu Lương | Phạm Thị Thanh Vân, Lê Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Mai Hương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
40 | 16.04011 | Làng nghề truyền thống | Trường Mầm non Mùa Xuân | Nguyễn Thị Tươi | Hà Nội | Quận Hà Đông |
41 | 16.03360 | Đền Sái | Trường THCS Kim Nỗ | Nguyễn Thị Tuyết | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
42 | 16.03376 | Khu di tích Cổ Loa | Trường Mầm non Xuân Canh | Trần Thị Hạnh | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
43 | 16.06256 | Làng Bát Tràng - Tinh hoa Việt | Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng | Đặng Thị Hạnh, Vũ Thị Thu Hương, Lê Hồng Linh | Hà Nội | Quận Long Biên |
44 | 16.04002 | Nét đẹp làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ | Trường Mầm non Ánh Dương | Đỗ Thị Thu Hương, Đỗ Lan Phương | Hà Nội | Quận Hà Đông |
45 | 16.04025 | Một số trò chơi dân gian dành gắn với tuổi thơ | Trường Tiểu học Lê Trọng Tấn | Nguyễn Thị Thơm | Hà Nội | Quận Hà Đông |
46 | 16.01300 | Vạn phúc, Dấu ấn một làng quê | Trường THCS Vạn Phúc | Bạch Thị Bích Lệ | Hà Nội | Quận Hà Đông |
47 | 16.05354 | Văn miếu Quốc Tử Giám | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Nguyễn Minh Cương | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
48 | 16.04026 | Văn Miếu – Quốc Tử Giám | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Đặng Thúy Nguyệt, Phạm Tiến Phong | Hà Nội | Quận Hà Đông |
49 | 16.03287 | Di tích lịch sử Quốc Gia "Đề Và" | Trường Mầm non Quang Trung | Đặng Thị Thu Xuân, Nguyễn Thị Ánh Dương | Hà Nội | Thị Xã Sơn Tây |
50 | 16.03393 | Cốm Mễ Trì - Thức quà của mùa thu Hà Nội | Trường THCS &THPT Nguyễn Siêu | Phạm Thị Mỹ Linh, Kiều Diệu Linh, Nguyễn Thị Liên | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
51 | 16.06214 | Garden in uncle hồ' S mausoleum | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Nguyễn Minh Huệ, Đào Hồng Hạnh, Lại Thị Thu Hòa | Hà Nội | Quận Đống đa |
52 | 16.05025 | Nhà thờ Nguyễn Trãi | Trường THCS Lê Lợi | Nguyễn Thúy Hồng Minh | Hà Nội | Quận Hà Đông |
53 | 16.05048 | Truyền thống khoa bảng - làng Hạ Yên Quyết | Trường THCS Yên Hòa | Nguyễn Hồng Quân, Hoàng Ngọc Bích | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
54 | 16.05218 | Nghệ thuật múa rối nước Đào Thục | Trường Mầm non Ánh Dương | Nguyễn Thị Bích Hòa, Nguyễn Thị Lư | Hà Nội | Quận Hà Đông |
55 | 16.05203 | Danh nhân văn hóa Trạng Bùng Phùng Khắc Khoan | Trường Mầm non Sơn Ca | Nguyễn Thị Thùy Nhung, Đỗ Đặng Bích | Hà Nội | Quận Hà Đông |
56 | 16.03378 | Di tích Cổ Loa | Trường Mầm non Tiên Dương | Phạm Thị Thanh Hương | Hà Nội | Huyện Đông Anh |
57 | 16.06208 | Chùa Một Cột | Trường Tiểu học Thịnh Quang | Nguyễn Thanh Thúy | Hà Nội | Quận Đống đa |
58 | 16.06240 | Long Biên - Vùng đất địa linh nhân kiệt | Trường Tiểu học Ái Mộ A | Nguyễn Thị Thu Lan, Nguyễn Thanh Hà | Hà Nội | Quận Long Biên |
59 | 16.05100 | Chùa Hương | Trường THCS Lê Thanh | Hoàng Đức Mạnh, Đặng Thị Hiên, Trần Thị Kim Chỉnh | Hà Nội | Huyện Mỹ Đức |
60 | 16.12124 | Giới thiệu đình và lễ hội đình Tương Mai | Trường tiểu học Tân Định | Lê Thúy Hảo | Hà Nội | Quận Hoàng Mai |
61 | 16.06182 | Làng nghề truyền thống hoa Tây Tựu | Trường Tiểu học Cổ Nhuế 2B | Đặng Thị Kim Hoa | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
62 | 16.05045 | Đền Hai Bà Trưng - Lịch sử và Huyền thoại | Trường THCS Lê Ngọc Hân | Nguyễn Cẩm Nhung | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng |
63 | 16.05190 | Làng Lệ Mật | Trường THCS Ngọc Lâm | Đặng Sỹ Đức | Hà Nội | Quận Long Biên |
64 | 16.05355 | Biển đảo và Quần đảo | Trường Tiểu học Ái Mộ B | Hoàng Thái Hậu | Hà Nội | Quận Long Biên |
65 | 16.00749 | Làng gốm Bát Tràng | Trường Bồi dưỡng CBGD Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị Thu Phương, Đặng Thị Mai Hoa | Hà Nội | Quận Cầu Giấy |
66 | 16.06187 | Lý Ông Trọng, Đình Chèm và lễ hội Đình Chèm | Trường Tiểu học Đông Ngạc B | Ngô Thị Thu Giang | Hà Nội | Quận Bắc Từ Liêm |
67 | 16.03076 | Tìm hiểu về làng nghề truyền thống: Nghề rèn phường Trung Lương Thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh | Trường Tiểu học Trung Lương | Kiều Quý Hợp, Nguyễn Thị Lý, Hồ Thị Kiều Linh | Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh |
68 | 16.03077 | Bảo tồn và phát huy làn điệu dân ca Vi, Giặm Nghệ Tĩnh | Trường Tiểu học Thạch Vĩnh | Mai Thị Hồng, Phan Thị Minh Nguyệt, Lê Thị Thu Thủy | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
69 | 16.03078 | Núi Hồng - Sông La | Trường Tiểu học Thị trấn Huyện Thạch Hà | Thái Thị Hương, Trần Thị Thành Huế, Nguyễn Thị Hương Lành | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
70 | 16.03081 | Ngã Ba Đồng Lộc - Địa danh lịch sử Oai hùng | Trường Tiểu học Huyện Đức Thọ | Phạm Thị Phương Lê, Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Thúy Hằng | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
71 | 16.00004 | Làng Khoa Bảng Đông Thái và Đất học Tùng Ảnh | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Tống Thị Phú Sa, Nguyễn Thị Hoa Khôi, Trần Văn Diên | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
72 | 16.03074 | Trầ Phú - Tổng Bí Thư đầu tiên của Đảng | Trường Tiểu học Huyện Đức Thọ | Hoàng Thị Hạnh Dung, Nguyễn Thị Kim Oanh, Phạm Thị Hoa | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
73 | 16.02163 | Xuân Phổ miền quê yêu dấu | Trường Mầm non Xuân Phổ | Lê Thị Hường, Phan Thị Na, Trần Thị Bách Diệp | Hà Tĩnh | Huyện Nghi Xuân |
74 | 16.03086 | Dư địa chí về Ngã Ba Đồng Lộc | Trường Tiểu học Đồng Lộc | Lê Trọng Khương | Hà Tĩnh | Huyện Can Lộc |
75 | 16.02196 | Cùng bé tìm hiểu khu di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc | Trường Mầm non Yên Lộc | Nguyễn Thị Mỹ | Hà Tĩnh | Huyện Can Lộc |
76 | 16.02205 | Đền thờ Nguyễn Thị Bích Châu địa chỉ du lịch tâm linh nổi tiếng linh thiêng | Trường Mầm non Kỳ Phương | Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Mỹ Linh | Hà Tĩnh | TX Kỳ Anh |
77 | 16.03072 | Danh nhân Lê Sỹ Triêm - Lê Sỹ Bàng | Trường Tiểu học Nam Hà | Lê Thị Hà | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh |
78 | 16.14402 | Khu nhà tưởng niệm Cố Phó chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng | Trường Tiểu học Thanh Tùng | Nguyễn Thị Minh, Quách Thị Huệ, Nguyễn Thị Vân Anh | Hải Dương | Huyện Thanh Miện |
79 | 16.04712 | Nem cua bể Hải Phòng | Trường THCS Đà Nẵng | Phạm Thị Thủy, Trần Thị Huyền, Đỗ Thị Trang | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
80 | 16.10186 | Khu di tích lịch sử văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường THCS Trương Công Định. | Vũ Thị Thúy, Trần Thị Anh Thư, Đỗ Thị Thanh | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
81 | 16.08353 | Âm vang tiếng sóng Bạch Đằng | Trường THCS Minh Tân | Lương Hữu Hùng, Đỗ Thị Loan | Hải Phòng | |
82 | 16.00174 | Từ Lương Xâm - Đại bản doanh của Ngô Vương năm 938 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Đoàn Thị Hải Bình, Nguyễn Thị Thuận, Phạm Thị Vượng | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
83 | 16.10187 | Nét độc đáo về tín ngưỡng của cụm đền chùa Hoa Liễu | Trường THCS Trương Công Định | Hoàng Thị Anh, Hoàng Thị Thanh Mai, Hoàng Thị Thanh Vân | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
84 | 16.10251 | Danh nhân văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường Tiểu học Thái Phiên | Nguyễn Văn Cả, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Đình Hái | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
85 | 16.08367 | Nhà máy xi măng Hải Phòng | Trường THPT Chuyên Trần Phú | Phạm Minh Châu, Nguyễn Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Thu | Hải Phòng | |
86 | 16.00050 | Di tích lịch sử văn hóa Từ Lương Xâm | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Bùi Thị Tuyết, Phí Thị Thu Thủy, Phạm Thị Ngoan | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
87 | 16.10178 | Tìm hiểu về di tích lịch sử văn hóa Đền Nghè | Trường Trưởng Tiểu học Nguyễn Trãi | Lê Vũ Diệu Linh,Đinh Thị Hoàng Mai,Lưu Thị Nga | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
88 | 16.10249 | Di tích Đền Nghè | Trường Tiểu học Quang Trung | Phạm Thị Nhung, Trần Thị Thùy Dương, Đào Thị Hương Giang | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
89 | 16.00227 | Cát Bà kỳ vĩ - Đảo Tiền Tiêu | Trường Tiểu học Quang Trung | Tiêu Thị Hồng, Nguyễn Thị Thùy Liên, Trần Thị Phượng | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
90 | 16.10183 | Nhà Hát Thành Phố Hải Phòng - Di tích kiến trúc nghệ thuật cấp Quốc gia | Trường THPT Hermann Gmeiner | Vũ Minh Thảo, Đỗ Thị Mai Lan, Đỗ Hồng Hạnh | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
91 | 16.08391 | Quần thể khu di tích danh thắng Núi voi | Trường TH Trần Văn Ơn | Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt | Hải Phòng | |
92 | 16.00008 | Khu tưởng niệm Tôn Đức Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng | Trường Tiểu học Thái Phiên | Trần Thị Phương Thảo, Phạm Thị Tuyết Nhung, Phan Thị Thủy | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
93 | 16.00052 | Danh nhân văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Quế, Mai Phương Thu, Trần Thị Thu Trang | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
94 | 16.10252 | Khu tưởng niệm Vương triều Mạc | Trường THCS Lạc Viên | Đoàn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Hồng Toan, Đinh Thị Thu Hà | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
95 | 16.14730 | Những nét đặc trưng của xã Mỹ Đồng – Huyện Thủy Nguyên – Thành phố Hải Phòng | Trường THCS Tô Hiệu | Đoàn Thị Hồng Gấm, Trần Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thanh Thảo | Hải Phòng | Quận Lê Chân |
96 | 16.10197 | Tiếng vọng Ca trù | Trường THPT Lý Thường Kiệt | Lê Thị Thu Trang, Phạm Viết Toàn | Hải Phòng | Huyện Thuỷ Nguyên |
97 | 16.04897 | Hòn Dấu – Mắt ngọc xanh của Tổ quốc | Trường Tiểu học Quang Trung | Nguyễn Thị Thu Hà, Đào Thị Dinh, Dương Thị Xuân | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
98 | 16.00051 | Đền Nghè - Di tích lịch sử văn hóa | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Đoàn Thị Lan Anh, Nguyễn Minh Tú, Nguyễn Thị Thủy | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
99 | 16.10185 | Quần thể di tích lịch sử văn hóa quân Đồ Sơn | Trường THCS Trần Phú | Đoàn Thị Kim Thềm, Nguyến Thị Yến Hoa | Hải Phòng | Quận Kiến An |
100 | 16.21196 | Đền Phú Xá | Trường TH Trần Hưng Đạo | Vương Tuyết Linh | Hải Phòng | |
101 | 16.14752 | Đảo Bạch Long Vĩ | Trường Tiểu học Chu Văn An | Phạm Thị Thủy, Đặng Thị Thu Nga, Phạm Thị Phương Lan | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
102 | 16.04946 | Từ Lương Xâm | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thị Kim Liên, Cao Thị Hải Linh, Nguyễn Thị Thu Hương | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền |
103 | 16.08389 | Giới thiệu về thân thế sự nghiệp của song nguyên hoàng giáp tiến sĩ - nhà thơ yêu nước Lê Khắc Cần | Trường THCS Lê Khắc Cần | Phan Trí Tuệ, Hoàng Văn Cường, Đào Thị Cúc | Hải Phòng | |
104 | 16.10276 | Nhà Hát Thành Phố - Dấu ấn lịch sử | Trường THPT Lê Hồng Phong | Nguyễn Ngọc Anh, Lê Phương Thảo | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng |
105 | 16.10196 | Bé tìm hiểu khu du lịch Đồ Sơn | Trường Mẫu Giáo Sao Sáng 8 | Phạm Ngọc Lan | Hải Phòng | Quận Đồ Sơn |
106 | 16.13617 | Bưởi năm roi | Trường THCS Võ Thị Sáu | Nguyễn Minh Tường | Hậu Giang | Huyện Châu Thành A |
107 | 16.14006 | Khám phá cụm di tích đền đa hòa và đền hóa Dạ Trạch |
Trường THPT Khoái Châu, Trường THPT Nam Khoái Châu | Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Thị Nhung, Đào Thị Hải Yến | Hưng Yên | Huyện Khoái Châu |
108 | 16.08958 | Di tích lịch sử văn hóa chùa Tam Bảo thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt | Lưu Thị Vân Hà, Trần Hải Bằng | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá |
109 | 16.06321 | Di tích lịch sử anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực | Trường THCS Thạnh Hòa | Huỳnh Bá Hiếu | Kiên Giang | Huyện Giồng Riềng |
110 | 16.00241 | Gỏi lá Kon Tum - Đặc sản đậm hương vị núi rừng | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | Nguyễn Thị Hồng Chuyên, Trần Thị Ngọc Hà, Lê Thị Vân | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
111 | 16.00240 | Sâm Ngọc Linh - Loài sâm quý của Việt Nam | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | Nguyễn Thị Lành, Huỳnh Hà Tố Uyên, Nguyễn Thị Bích Hạnh | Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
112 | 16.12010 | Cây Chè Bảo Lộc | Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi | Trần Thái Thụy Tâm | Lâm Đồng | Thành phố Bảo Lộc |
113 | 16.12021 | Dư địa chí Bảo Đại - Chủ đề: Dinh Bảo Đại | Trường Tiểu học Nghĩa Hiệp | Nguyễn Quốc Bảo Ngọc, Trịnh Thị Ngân, Trần Thị Bích Hào | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng |
114 | 16.12037 | Lam Dong, my lovely hometown | Trường Tiểu học Đoàn Kết | Hoàng Anh Loan | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
115 | 16.12034 | Trung tâm lưu trữ quốc gia IV - Nơi bảo quản di sản tư liệu thế giới | Trường THCS Lam Sơn | Nguyễn Thị Bích Anh | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt |
116 | 16.08067 | Đường biên giới đất liền Việt Nam | Trường PTDTBT THCS Hữu Kiệm | Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Thị Hoài | Nghệ An | |
117 | 16.08139 | Khu dự trữ sinh quyển miền tây Xứ Nghệ | Trường THCS Xuân Sơn | Nguyễn Hoàng Anh; Đặng Thị Thúy; Lê Công Minh | Nghệ An | |
118 | 16.06272 | Truông Bồn | Trường THCS Mỹ Sơn | Trần Thị Mai Thương, Phạm Thị Nam, Tào Thị Nga | Nghệ An | Huyện Đô Lương |
119 | 16.08247 | Sông Gianh - Một nét hồn quê | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Minh Hoàng, Phan Thị Ngọc | Quảng Bình | |
120 | 16.00170 | Về thăm "Vũng Chùa - Đảo Yến" | Trường Mầm non Thuận Đức | Nguyễn Thị Thanh Hà, Đỗ Thị Huyền | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới |
121 | 16.08251 | Lễ hội Bơi - Đua thuyền truyền thống trên sông Kiến Giang | Trường THPT Lệ Thủy | Hoàng Thị La, Trần Thị Phúc Hiếu | Quảng Bình | |
122 | 16.10172 | Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Cảnh | Trường THCS Tân Thụy | Phạm Văn Khanh, Nguyễn Thị Hợi | Quảng Bình | Huyện Lệ Thuỷ |
123 | 16.10169 | Nhật Lệ Dòng sông huyền thoại | Trường THCS số 1 Bắc Lý, Trường THCS Bắc Nghĩa | Nguyễn Thị Lệ Hải, Lê Thị Vân Huyền | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới |
124 | 16.21016 | Nghệ thuật chèo truyền thống ở làng Khuốc Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình | Trường THCS Phong Phú Châu | Đào Thị Loan, Phạm Thị Thịnh, Đinh Quang Long | Thái Bình | Huyện Đông Hưng |
125 | 16.08658 | Mảnh đất và con người Thụy Dương | Trường Tiểu học Thụy Dương | Nguyễn Thị Thanh, Nhâm Hồng Huế | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
126 | 16.00704 | Tiên La - Dấu ấn Đông nhung Đại tướng | Trường THCS Thụy Ninh | Vũ Thị Mai Luyên, Vũ Thị Thanh Lịch | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
127 | 16.10615 | Nghĩa trang 21/10 | Trường THCS Thái Xuyên | Nguyễn Hữu Chi, Phạm Thị Hông Duyên, Lê Thị Thu Hằng | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
128 | 16.10634 | Tiến Sĩ Phạm Thế Hiển-Danh Nhân Văn Hóa Của Thời Đại | Trường Tiểu Học Thụy Phong | Nguyễn Văn Chiến, Phạm Thị Thúy, Phạm Thị Dung | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
129 | 16.10284 | Di tích lịch sử đền Đuổm | Trường THCS Sơn Cẩm 1 | Nguyễn Thị Kim Lan | Thái Nguyên | Huyện Phú Lương |
130 | 16.13571 | Tam Đảo – khu du lịch trong sương | Trường Tiểu học Ba Làng | Đỗ Thị Tuyết Lan | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
131 | 16.13523 | Đình Hùng Lô | Trường THPT Tam Dương II | Nguyễn Minh Tuyết Trần Thị Đông |
Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
132 | 16.04389 | Tương Khả Do hương vị làng quê Việt Nam | Trường THCS Tiền Châu | Nguyễn Thị Lan | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
133 | 16.04647 | Làng gốm Sơn Đông - Làng cổ bên dòng Lô Giang | Trường THPT Trần Phú | Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Mai Hương, Cao Thị Phương Thúy | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
134 | 16.02325 | Di tích danh thắng Tây Thiên | Trường THPT DTNT Tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Mai Hiên, Trần Văn Thăng | Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên |
135 | 16.04191 | Thị trấn Hương Canh góc nhìn văn hóa | Trường Mầm non Hương Canh | Nguyễn Thị Quỳnh Thu | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên |
136 | 16.13535 | Bá Hiến vùng đất đậm đặc giá trị lịch sử-văn hóa truyền thống | Trường Tiểu học Liên Minh | Nguyễn Thị Thái Thanh-Cao Thị Minh Thủy- Lê Thị Thanh Thúy |
Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
137 | 16.13577 | Chèo - Ngọc báu của sân khấu truyền thống | Trường Tiểu học Triệu Đề | Phạm Văn An, Lưu Thị Hưởng | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
138 | 16.04139 | Nón lá - Nét đẹp văn hóa dân tộc Việt | Trường Mầm non Đồng Thịnh | Nguyễn Thị Duyên, Lộc Thị Lan | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
139 | 16.04153 | Phong tục lì xì ngày tết | Trường Tiểu học Quang Yên | Nguyễn Văn Thế | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
140 | 16.04131 | Tục ăn trầu của người Việt | Trường Mầm non Hải Lựu | Hà Thị Kim Chang, Phạm Thị Hồng Phượng | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
141 | 16.04137 | Động Phong Nha - Phép màu của tạo hóa | Trường Mầm non Đồng Quế | Lê Thị Thu Thuận | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
142 | 16.04529 | Áo dài Việt Nam – sắc màu dân tộc | Trường THCS An Hoà | Lý Thị Thu Trang, Đinh Thị Thanh Huyền | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
143 | 16.04615 | Chùa Hà Tiên điểm đến tâm linh phật giáo | Trường THPT Trần Phú | Nguyễn Thị Kim Chi, Cao Thị Phương Lan | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
144 | 16.13527 | Khái quát văn hóa truyền thống dân tộc Sán Dìu | Trường PTDTNT THCS&THPT Phúc Yên | Trịnh Tuấn Nghĩa | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên |
145 | 16.04136 | Kim Tôn cổ tự - Đại danh lam trên vùng núi Sáng | Trường Mầm non Tân Lập | Trần Thị Phương Thảo | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
146 | 16.04533 | Dân ca Quan Họ | Trường THCS Đồng Tĩnh | Phạm Thanh Nam | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương |
147 | 16.04645 | Dong Dau archaeological relic | Trường THCS Trung Nguyên | Nguyễn Phương Dịu, Nguyễn Thị Hồng Minh | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
148 | 16.04151 | Vĩnh Phúc – Nét đẹp đồng bào thiểu số | Trường Tiểu học Như Thụy | Đào Thị Lệ Như | Vĩnh Phúc | Huyện Sông Lô |
149 | 16.04385 | Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn | Trường Tiểu học Tam Hồng 2 | Nguyễn Cẩm Giang | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
150 | 16.13578 | Lũng Cú mảnh đất cực bắc nơi địa đầu tổ quốc | Trường Mầm non Đồng Ích | Nguyễn Thị Hiền | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Mà ban tổ chức chấm thi có chấm kỹ thuật và ưu tiên cho các dữ liệu tác giả tự thực hiện không ạ?
Với chủ đề Dư địa chí, chọn địa điểm cũng là yếu tố quan trọng, tuy nhiên vấn đề cốt lõi vẫn là nội dung bài giảng, cách dẫn dắt vấn đề, sự sáng tạo lôi cuốn trong bài giảng.
Trong quá trình chấm, đội ngũ kỹ thuật và giám khảo với nhiều năm kinh nghiệm sẽ đảm bảo công bằng cho các thí sinh tham gia, nếu phát hiện bài dự thi sao chép nội dung của giáo viên khác thì sẽ đều bị loại.
Quý thầy cô thân mến, mỗi bài dự thi khi được soạn phải bỏ công sức, tâm huyết, thời gian rất rất nhiều; Tuy nhiên trong quá trình xuất bản thậm chí bản thân người giáo viên thiết kế khi cho ra sản phẩm cũng có những vướn mắc, khó khăn, không bao giờ hài lòng 100% với sản phẩm của mình. Có những sản phẩm thật hay được đánh giá cao nhưng trong quá trình sao chép đĩa, rồi vận chuyển khi đến được với BTC thì sản phẩm có còn được như ban đầu không?
Ban Tổ chức cuộc thi Quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 đã nhận được bài dự thi của quý Thầy/Cô giáo. Tuy nhiên khi xử lý, Ban tổ chức nhận thấy bài dự thi bị lỗi (Đĩa bị xước không đọc được; Thiếu thư mục xuất bản; Xuất bản định dạng exe, swf sai với quy định; Không theo chuẩn HTML5...).
Vậy cho nên nếu bài của mình không được chọn chưa hẳn đã là không hay. Quý Thầy / Cô cũng đừng buồn mà hãy tiếp tục làm ra những sản phẩm hay hơn nũa để cho các em học sinh có nhiều bài học hay. Người giáo viên sẽ cảm thấy hạnh phúc hơn trong tình thương yêu của các em học sinh hơn là kết quả của một bài thi. Chào thân ái